his majesty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ his majesty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ his majesty trong Tiếng Anh.
Từ his majesty trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàng thượng, Quốc Vương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ his majesty
hoàng thượngnoun Every deer in the land belongs to His Majesty. Tất cả hươu nai trên đất đều thuộc về hoàng thượng. |
Quốc Vươngpronoun The woman told her how His Majesty fell in love with her Người phụ nữ nói cho cổ biết Quốc vương đã yêu nàng như thế nào. |
Xem thêm ví dụ
The woman told her how His Majesty fell in love with her Người phụ nữ nói cho cổ biết Quốc vương đã yêu nàng như thế nào. |
His majesty's signature is a mere formality. Chữ ký của nhà vua chỉ đơn thuần là một thủ tục. |
Councilor please hand over his Majesty's treasure box Thái phó xin giao ra chiếc hộp ngự tứ của Hoàng thượng |
This is a dangerous criminal wanted by his majesty. Phi Tuyết này đứng đầu trên danh sách tầm nã của Tần Vương. |
Failure to secure His Majesty's gunpowder against the enemy is a criminal offence. Không bảo vệ được thuốc súng của Bệ Hạ trước kẻ thù là tội hình sự. |
Would they dare to arrest a man in His Majesty’s service?” Dám bắt một người dưới trướng của Hoàng thượng? |
Did His Majesty also say If I don't return with you you must kill me too? Vậy hoàng đế có nói là nếu tôi không quay về cùng anh anh cũng phải giết tôi luôn? |
His Majesty never spoke a word against you. Nhưng ngài ấy chưa từng oán trách ngài lời nào. |
His Majesty's legacy must be clean Huyền thoại về hoàng đế phải trong sạch |
You no longer work for His Majesty. Anh không còn phải phục vụ nhà vua nữa. |
Here comes his majesty, the King. Điện hạ giá đáo. |
We are working out how to protect His Majesty. Chúng thần đang nghiên cứu cách bảo vệ hoàng thượng |
His majesty in appearance was something wonderful. Vẻ uy nghi của diện mạo ông là một điều gì tuyệt diệu. |
If you speak ill of His Majesty again Nếu ngươi còn nói đức vua như thế |
His Majesty wants Wei Zhongxian dead. Hoàng thượng muốn Ngụy Trung Hiền phải chết. |
You think I'm your subordinate as you distinguished yourself at war and found favor with his majesty? Ông tưởng lập được một chút công được điện hạ sủng ái, nên giờ ông tưởng ta ở dưới quyền ông sao? |
His Majesty's Government wants to know where he is. Triều đình cũng thế. |
"Moreover, His Majesty never maintained himself in the five precepts. "Hơn nữa, điện hạ không bao giờ duy trì đạo đức trong năm giới. |
The Sultan's full title is: His Majesty The Sultan and Yang Di-Pertuan of Brunei Darussalam. Danh hiệu đầy đủ của Sultan là: Bệ hạ Sultan và Yang Di-Pertuan của Brunei Darussalam. |
Submitting the Red Pills to His Majesty... is the utmost honor for Wudang. Được dâng Hồng đan cho Hoàng thượng là vinh dự to lớn của Võ Đang. |
Every deer in the land belongs to His Majesty. Tất cả hươu nai trên đất đều thuộc về hoàng thượng. |
Why does His Majesty always choose the ugly Madam? Hoàng thượng tại sao lại chỉ chọn Lệ Phi xấu như quỷ dạ xoa đó |
His Majesty's representatives want to know how much longer. Những người đại diện của Bệ Hạ muốn biết còn bao lâu. |
In 1951 His Majesty 's Government pardoned Harder. Tháng 4 năm 1735, vua anh Lê Thuần Tông mất. |
His majesty prefers not to be moistened. Hoàng Tử không thích bị phun ẩm đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ his majesty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới his majesty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.