hintergehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hintergehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hintergehen trong Tiếng Đức.
Từ hintergehen trong Tiếng Đức có các nghĩa là lừa dối, nói dối, đánh lừa, lừa, phản bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hintergehen
lừa dối(lie) |
nói dối(lie) |
đánh lừa(deceive) |
lừa(trick) |
phản bội(betray) |
Xem thêm ví dụ
Angefangen bei Adam und Eva im Garten von Eden bis zum irdischen Wirken Jesu Christi und in die heutige Zeit hinein – unablässig erfolgen Versuche, den Plan des Lebens zu hintergehen, aus der Spur zu werfen, zu bekämpfen und zu vereiteln. Bắt đầu với A Đam và Ê Va trong Vườn Ê Đen, tiếp tục cho đến giáo vụ của Đấng Ky Tô, và cho đến thời kỳ của chúng ta, đã và sẽ luôn luôn có một nỗ lực để lừa gạt, làm sai lạc, chống đối, và làm thất bại kế hoạch của cuộc sống. |
Reek wird uns niemals hintergehen. Reek không bao giờ phản chúng ta. |
rief er,»der uns Anjouer für Champagner gibt und glaubt, wir lassen uns hintergehen! - Chàng hét lên - Nó tráo rượu sămpanhơ bằng vang Ăngju, và tưởng cánh ta dùng mà không biết gì! |
Ist sonst noch jemand daran interessiert, mich zu hintergehen? Còn ai khao khát phản bội ta nữa không? |
Wenn du uns noch einmal hintergehst, weide ich dich aus wie ein Schwein. Dám qua mặt bọn tôi lần nữa... tôi sẽ moi ruột ông như một con lợn đấy. |
Wärst du ich, könntest du den Herrn hintergehen? Nếu anh là tôi, anh có phản bội thầy mình không? |
Das hintergehen des Time Council bereue ich kein bisschen. Còn về việc phản bội hội Hội đồng tôi hoàn toàn không hối hận. |
Gott, guck, wie bereit du bist mich hier zu hintergehen. Hãy nhìn cái cách mà cậu sẵn sàng phản bội tớ kìa. |
Ihr werdet die Männer hintergehen, die Euch dienen. Ngươi sẽ phản bội những người đang phục vụ ngươi |
Vielleicht sollten wir alle aufhören, die Wahrheit zu hintergehen und ihr ihren Platz einräumen. Có lẽ đã đến lúc chúng ta nên giấu nhẹm sự thật và chôn vùi nó đi |
Hey, wirst du mich je hintergehen, Kyle? Này, cậu có bao giờ phản bội ta không, Kyle? |
Mich zu hintergehen? Nếu đâm sau lưng tôi? |
Hintergehe mich niemals. Đừng bao giờ phản bội em. |
Wenn ihre eigenen Familien sie hintergehen, wenden sie sich an uns, und wenn wir sie nicht verstehen, verlieren wir sie. Khi bị gia đình phản bội, họ nhìn về phía chúng ta và khi chúng ta không hiểu họ chúng ta mất họ mãi mãi |
Ich würde dich nicht hintergehen. Tôi không chơi trò 2 mang với anh đâu. |
Ich würde sie nie so hintergehen. Tôi không bao giờ phản bội cô ấy như thế. |
Wenn du sie jemals hintergehst, werde ich dich finden und deinen Kopf auf das Ende eines Pfahls stecken. Nếu mày phản bội cô ấy, tao sẽ tìm mày, và đặt thủ cấp của mày, ngay trên đầu gai nhọn. |
Sie wussten nicht, dass er Sie hintergehen wird? Ông không ngờ là hắn sẽ phản bội ông à? |
Du hintergehst mich. Cậu phản bội tôi. |
Und ich bitte dich, nicht aufzuhören, aber ihn zu hintergehen, ist wohl keine gute Idee. nhưng có lẽ lén lút sau lưng thằng bé không phải ý hay đâu. |
Nicht so sehr, dass ich ihn hintergehen würde, indem ich dir helfe. Không nhiều bằng việc ta phản bội ông ấy để giúp ngươi. |
Den Schöpfer zu hintergehen? Coi thường Đấng Sáng Tạo à? |
Aber wenn du uns hintergehst, werde ich dafür sorgen, dass die ganze Welt erfährt, dass du am Leben bist, und wo man dich finden kann. Nhưng nếu ông phản bội bọn tôi, tôi sẽ bảo đảm cả thế giới biết rằng ông còn sống, và nơi họ có thể tìm thấy ông. |
Sie wollen sein Vertrauen nicht hintergehen. Anh không muốn phản bội sự tin tưởng của anh ấy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hintergehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.