herhangi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ herhangi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herhangi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ herhangi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nào, bất kỳ, bất cứ, dù thế nào, bất cứ cái nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ herhangi
nào(whichever) |
bất kỳ(any) |
bất cứ(whichever) |
dù thế nào(soever) |
bất cứ cái nào(whichever) |
Xem thêm ví dụ
Samuel 25:41; II. Kırallar 3:11) Ana babalar, küçük ve ergenlik çağındaki çocuklarınıza –ister İbadet Salonunda, isterse de çevre veya bölge ibadeti yapılan bir yerde– herhangi bir görev verildiğinde, bu görevi sevinçle yerine getirmeleri için onları teşvik ediyor musunuz? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Tabii, Şeytan’ın ölüm silahlarının sahibi olduğunu bilmek düşündürücüdür; fakat Yehova’nın, Şeytan’ın ve onun kullandığı silahların neden olduğu herhangi bir zararı telafi edebileceğinden eminiz. Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
Yapay zekası, herhangi organik zekadan daha hızlı öğrenir. Trí tuệ của nó có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác. |
Herhangi bir Android cihazdan Google Hesabı'nda oturum açıldığında Cihazımı Bul özelliği varsayılan olarak açık duruma getirilir. Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định. |
Belki şunu merak ediyorsunuz: ‘Yehova’nın, görünüşe bakılırsa, yaşadığım sıkıntıyla ilgili herhangi bir şey yapmaması, durumumun farkında olmadığı veya benimle ilgilenmediği anlamına mı gelir?’ Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
'Bir soluk yıldırım flaş pencereleri siyah bir çerçeve ile darted ve herhangi bir gürültü olmadan ebbed. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
"""Nerede oturduğu hakkında herhangi bir bilginiz var mı?""" Ông không có nguồn tin nào về nơi ở của hắn ư? |
Herhangi birisinin web üzerinden direk olarak çekilen içerikle videoyu birleştirebilmesini sağlayan online bir araç. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
Tüm bunlar bir şeye dikkat çeker: Yehova kutsaldır ve herhangi bir günaha ya da yozlaşmaya göz yummaz veya bunu onaylamaz. Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
Hareket içeren herhangi bir çalışma olur mu? Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được? |
50 yıl içerisinde de, "16. yy'nin sonunda Japonya'daki tüfeklerin sayısı, dünyanın herhangi bir yerindeki sayıdan daha fazlaydı" Japon ordularındaki tüfek sayısı Avrupalılarınkinden çok daha fazlaydı (Perrin). Chỉ trong vòng 50 năm sau đó, ’’’’cho đến cuối thế kỷ 16, súng đã trở nên thông dụng ở Nhật Bản hơn bất kỳ quốc gia nào khác trên thế giới ", quân đội của họ trang bị số lượng súng lớn hơn bất kỳ một quân đội cùng thời nào ở châu Âu (Perrin). |
Herhangi bir fidanlıkta, ağaçların yüde 20'si ürünlerin yüzde 80'nini üretiyor, Mars ise gen dizilimine bakıyor, kakaonun gen dizilimini ortaya çıkarıyorlar. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
Amerika'da herhangi bir caddede durduğunuzu düşünün ve bir Japon gelip size, ''Afedersiniz, Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
Denizlerdeki herhangi bir büyük balık için işe yarar. Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này. |
Salınım için herhangi bir uyarıcı olmadığında, normal seviyeleri sıfıra yakın. Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích. |
Bu davet herkese açıktır ve elde edilecek ödül herhangi bir maddi defineden çok daha değerlidir (Özdeyişler 2:1-6’yı okuyun). Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6. |
(Hezekiel 9:4) Ayrıca, iman kardeşlerimizden herhangi birini sürçtürmemek için de kesinlikle mukaddes ve temiz kalmamız zorunludur. Thêm vào đó, chúng ta nhất quyết phải tiếp tục giữ vững sự thánh-thiện và thanh-sạch để không làm vấp phạm những người có cùng đức-tin với chúng ta. |
Herhangi bir tekrarı olmayacak. Tôi không nhắc lại đâu đấy. |
Bu, tetkik edenin herhangi bir konuda neye inandığını saptamanıza yardım eder. Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi. |
Bir bilgine göre, Ferisiler, yoksullara değerli şeyleri emanet etmemek, tanıklıklarına güvenmemek, konuk olarak ağırlamamak ve onlara konuk olarak gitmemek, hatta onlardan herhangi bir şey satın almamak gerektiğini öğretiyorlardı. Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ. |
American Fork'tan herhangi bir yöne doğru 105 km öteye gidememiştir. From American Fork, hắn ko thể đi xa hơn 64 dặm, theo mọi hướng. |
(I. Yuhanna 2:17) Dünyanın vereceği herhangi bir zevk, en iyi koşullarda bile geçici olacaktır. (1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi. |
Tanrı’nın yarattığı şeylerin herhangi biriyle ilgili endişe duymak övgüye değerse de, insanların hayatını kurtarmaya yardım etmek en önemli görevimizdir. Mặc dù quan tâm đến bất cứ cái gì trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời cũng đều là tốt cả nhưng việc giúp người cứu mạng là công việc quan trọng nhất của chúng ta. |
Aşağıdaki herhangi bir durumu eşleştir Điều kiện khớp |
Uygun bir hesapla ek Drive depolama alanı için ödeme yapıyorsanız herhangi bir ücret ödemeden, otomatik olarak Google One'a geçirilirsiniz. Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herhangi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.