hayal kırıklığına uğratmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hayal kırıklığına uğratmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hayal kırıklığına uğratmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ hayal kırıklığına uğratmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thất vọng, làm thất vọng, lừa dối, bỏ rơi, 失望. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hayal kırıklığına uğratmak

thất vọng

(disappoint)

làm thất vọng

(disappoint)

lừa dối

bỏ rơi

(let down)

失望

Xem thêm ví dụ

Başarısız olmaktan ve Yehova’yı hayal kırıklığına uğratmaktansa, kendilerini O’na adamamanın daha iyi olduğunu düşünebilirler.
Sợ thất bại và làm Đức Giê-hô-va thất vọng, nên họ nghĩ rằng tốt nhất là không dâng mình cho Ngài.
Beni hayal kırıklığına uğratmak istemezsin.
Ông sẽ không muốn làm tôi thất vọng đâu.
Bu karşılaştığım ilk sınavdı ve Yehova’yı hayal kırıklığına uğratmak istemiyordum.
Đó là thử thách đầu tiên, và tôi không muốn làm Đức Giê-hô-va buồn lòng.
Belki az ama, buraya ucuz tişört ve spor ayakkabı yapmak için gelen şirketleri hayal kırıklığına uğratmak için yeterli.
Không nhiều, nhưng điều đó đủ để làm thất vọng các tập đoàn đang sản xuất quần áo và giày ở đây.
Yoksa sizi hayal kırıklığına uğratmaktan mı?
Có phải con không muốn làm bạn thất vọng?
Bu insanları hayal kırıklığına uğratmak istemem, ama bunu yapabileceğimi sanmıyorum.
Tôi không muốn làm những người này thất vọng, nhưng tôi nghĩ là tôi bó tay rồi.
Biliyor musunuz, çoğunlukla, bu odadaki insanların beni hayal kırıklığına uğratmaktan korktuğunu düşünüyorum.
Tôi nghĩ mọi người trong phòng này thường sợ làm tôi mất lòng.
Gidersem Yehova’yı üzeceğimi biliyordum ama bu nazik komşuyu hayal kırıklığına uğratmak istemedim.
Tôi biết nếu đi thì làm phật lòng Đức Giê-hô-va, nhưng tôi không muốn bà buồn vì bà luôn đối xử tốt với tôi.
Onları hayal kırıklığına uğratmaktan korkuyorsun.
Sợ làm chúng thất vọng.
Öyleyse seni hayal kırıklığına uğratmak benim için büyük bir zevk olacak.
Và với tôi sẽ là một điều thích thú tuyệt vời khi làm ông thất vọng.
Bizi hayal kırıklığına uğratmak için mi?
Chỉ để làm chúng ta thất vọng hay sao?
Iyi, ı Sizi hayal kırıklığına uğratmak istemem.
Vậy tôi không muốn làm cậu thất vọng nữa.
Öncü Naziler, sonra da Komünistler büyük vaatlerde bulunmuş, fakat bizi hayal kırıklığına uğratmaktan başka bir şey yapmamışlardı.
Hết Phát-xít rồi đến Chủ nghĩa vô thần, tất cả đều hứa hẹn những viễn cảnh tốt đẹp nhưng không bao giờ có.
Sizi hayal kırıklığına uğratmak olmayacaktır.
Tao sẽ không làm mày thất vọng đâu.
Seyircileri hayal kırıklığına uğratmak istemezdim ama bugün kendini göstermeyecek galiba.
Tôi rất xin lỗi đã làm thất vọng các khán giả của mình, nhưng... có vẻ như không ai muốn bỏ mặt nạ của mình hôm nay.
Fakat kendisine önem veren kişileri hayal kırıklığına uğratmaktan korkarak yardım istemeyebilir.
Nhưng có lẽ người ấy ngại làm thế vì sợ mọi người sẽ thất vọng về mình.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hayal kırıklığına uğratmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.