harika. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ harika. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harika. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ harika. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người kỳ lạ, 傑作, người phi thường, sự việc phi thường, vật kỳ lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ harika.
người kỳ lạ(phenomenon) |
傑作(masterpiece) |
người phi thường(phenomenon) |
sự việc phi thường(phenomenon) |
vật kỳ lạ(phenomenon) |
Xem thêm ví dụ
Evet, harikayım. Vâng, em không sao. |
Harika. Rất rõ ràng. |
[2] (9. paragraf) Vaizlik Eğitim İbadetinden Yararlanın kitabının 62-64. sayfalarında insanlarla tarla hizmetinde nasıl sohbet edilebileceği hakkında harika tavsiyeler yer alıyor. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
Cennetteki Babamız’ın nimetlerini ve armağanlarını tatmak için mükemmel olmamıza gerek olmadığını bilmek harika değil mi? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Şüphenin aynı harika hissiyle, aynı derin kurtuluş umuduyla, aynı terli avuçlarla ve arkada ilgisizce takılan aynı insanlarla. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
Annenden hakkında harika şeyler duydum. Tôi nghe kể từ mẹ cô rằng cô rất tuyệt vời. |
Harika görünüyorsun bu arada. Nhân tiện trông cô tuyệt lắm. |
Şov harika. Buổi diễn tuyệt lắm. |
Harika! Tuyệt thật đấy. |
Sonuç olarak onların kardeşliği Yahudilerle Arapları, Hırvatlarla Sırpları, Hutularla Tutsileri birleştiren harika bir kardeşliktir. Nhờ thế, họ có một đoàn thể anh em tuyệt vời liên kết người Do Thái và người Á-rập, người Crô-a-tia và người Serb, người Hutu và người Tutsi. |
Egzotik limanlar, harika partiler ve göz alıcı günbatımı... Những hải cảng mới lạ, những buổi tiệc huy hoàng, những hoàng hôn kỳ vĩ... |
Ve onlar: aya sinekkaydı traşla başla, harika bir bıyığa sahip ol - sakal değil, keçi sakalı değil, bir bıyık - kasımın 30 günü için ve ayın sonunda bir araya gelmeye ve bıyık temalı bir partiye sahip olmaya, en iyi ve elbette en kötü bıyığı ödüllendirmeye karar verdik. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Harika. Thế thì hay quá! |
Hemen hemen sonraki an, harika bir şey oldu. Hầu như thời điểm tiếp theo là một điều tuyệt vời xảy ra. |
Ortağım harika bir polis. Tôi muốn nói, cộng sự của tôi là người tuyệt vời. |
Bu harikaydı. Tuyệt thật. |
Harika. Quá hợp. |
Harika bir haber. Thật tuyệt vời. |
Vay be, harika! " Chà, tuyệt thật. " |
Onun oğullarından ya da torunlarından birisi bir gün Tanrı’nın hizmetkarlarından birini yakındaki bir tepeye götürüp şöyle diyecek: “Burası bir tapınak için harika bir yer olur.” Một ngày nào đó, có thể một trong các con trai hoặc cháu trai của em ấy sẽ đưa một người tôi tớ của Thượng Đế đến một ngọn đồi gần đó và nói: “Đây sẽ là một nơi tuyệt vời cho một ngôi đền thờ.” |
Bu harika 3 çalışmaya devam ediliyor fakat ne yazık ki bu sadece başlangıç, hala çözmemiz gereken bir sürü sorun var. Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách. |
Harika. Được rồi. |
1937, şarap için harika bir yıldı. Năm này là rượu vang ngon nhất, 1937. |
Bu harika bir deneyim. Và đó là một trải nghiệm tuyệt vời. |
Kraliçe olmak harika bir şey Thật tuyệt khi trở thành nữ hoàng |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harika. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.