χάνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χάνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χάνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χάνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là băng hà, mất, thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χάνω
băng hànoun |
mấtverb Έχω χάσει το πορτοφόλι μου. Tôi bị mất ví. |
thuaverb Δεν πρέπει να απορεί κανείς που χάνουμε τον πόλεμο με εσένα ως Στρατηγό στο τιμόνι. Không lấy làm lạ lắm khi chúng ta đang thua vì một tên tướng gà mờ, như ngươi. |
Xem thêm ví dụ
Πληρώσαμε πρόθυμα φόρο, Μεγάλε Χαν. Chúng thần sẵn lòng cống nạp, thưa Khả Hãn. |
Πριν μάθεις να κερδίζεις, πρέπει να μάθεις να χάνεις. Cháu phải học cách để mất trước khi biết làm thế nào để giành chiến thắng. |
Χάνω τον καιρό μου εδώ μέσα. Tôi chỉ phí thời gian ở đây. |
Ξέρετε ότι, από το 1,3 δισεκατομμύριο Κινέζων, πάνω από 90 τοις εκατό πιστεύουν πως ανήκουν στην ίδια φυλή, τους Χαν; bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
Θα χανόταν ζωές. Vài mạng sống sẽ mất. |
Και ως άτομα, αρρωσταίνουμε, υποφέρουμε, χάνουμε αγαπημένα μας πρόσωπα. Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân. |
Ποιο στόχο χάνουμε όλοι μας; Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào? |
Κάθε χρόνο, πολλές ζωές χάνονται εξαιτίας της συντριβής ιδιωτικών ή πολιτικών αεροπλάνων. Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người. |
Δεν χάνεις τίποτα εκεί έξω. Anh chẳng nhớ nhung gì cả. |
Μήπως θα χάνονταν σημαντικές οδηγίες εξαιτίας της ατελούς μνήμης τους; Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
Αμφιβάλλει πολύ για το αν ο Χαν του, θα πάρει την σωστή απόφαση. Hắn ta nghi ngờ rằng Khả Hãn của hắn đã quyết định không đúng. |
Έχουμε περίπου 200. 000 διαφορετικές ποικιλίες σιταριού και έχουμε περίπου 2 έως 400. 000 διαφορετικές ποικιλίες ρυζιού, αλλά χάνεται. Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần. |
Έτσι σήμερα, συγκεντρώνω ό,τι χάνω ή ξύνω -- μαλλιά, δέρμα, και νύχια -- και ταΐζω φαγώσιμα μανιτάρια. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
Τι θα διάβαζαν τα παιδιά στο σχολείο αν δεν υπήρχε «Η Βουή και η Αντάρα»; Θα χάναμε τον «Υπέροχο Γκάτσμπυ», το «Ο Ήλιος Ανατέλλει Ξανά», την «Μαντάμ Μποβαρύ», την «Άννα Καρένινα». Những tác phẩm ta học sẽ mất "Âm thanh và cuồng nộ", mất "Gatsby", mất "Mặt trời vẫn mọc", mất "Bà Bovary," "Anna Ka-rê-ni-na." |
Κακό να χάνεις το σπίτι που μεγάλωσες. Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé. |
Όταν βρίσκεσαι εκεί χάνεσαι σε αυτό το υπέροχο περιβάλλον. Khi ở đó, các bạn chìm đắm trong thế giới tuyệt vời này. |
να ζυγίζω το κόστος όσων σπαταλώ, όσων χάνονται, Cái cách cái giá mà ta đã phung phí, |
Τι κάνετε μ'αυτές τις λάμπες, κ. Χαν; Mấy cái này là cái gì thế, ông Han? |
260 δισεκατομμύρια δολάρια χάνονται κάθε χρόνο εξαιτίας των απωλειών από το ανεπαρκές σύστημα αποχέτευσης. 260 tỉ dollars mỗi ngày cho các thiệt hại do vệ sinh kém. |
Πρέπει να χάνω την ικανότητά μου. Chắc anh đã... mất cảm giác yêu. |
Είναι ένα βασικό στοιχείο της ανθρώπινης φύσης πως μερικές φορές ο εαυτός φαίνεται να χάνεται τελείως. Đó là một sự thật cơ bản về loài người rằng đôi lúc cái tôi dường như biến mất. |
Ίσως Χάνετε την Ακοή σας αν Có lẽ bạn đang bị khiếm thính nếu bạn |
Κάθε χρόνο χάνουμε 129 χιλιάδες τετραγωνικά χιλιόμετρα από εκδασώσεις. Mỗi năm chúng ta mất 130 ngàn km2 vì nạn phá rừng. |
Χάνεις από μια γυναίκα που δεν είχε ποτέ κανένα αξίωμα. Anh đang thua một con đàn bà như thế đấy. |
Λέγεται ότι όταν εκκολαφθεί από μια κότα που θα διαλύσει άμεσα σε κάποια ειδοποίηση, και έτσι χάνονται, για ποτέ δεν ακούν την έκκληση της μητέρας του η οποία τους συγκεντρώνει και πάλι. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χάνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.