halsiz. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ halsiz. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halsiz. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ halsiz. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhiều đá, như đá, lởm chởm đá, lung lay, vững như đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ halsiz.
nhiều đá(rocky) |
như đá(rocky) |
lởm chởm đá(rocky) |
lung lay(rocky) |
vững như đá(rocky) |
Xem thêm ví dụ
Kendinizi halsiz hissettiğinizi ve bunun sadece bir iki hafta değil, aylarca devam ettiğini düşünün. Giờ đây hãy hình dung bạn cảm thấy yếu ớt, không chỉ một hoặc hai tuần nhưng liên tục nhiều tháng. |
▪ Havale geçiriyorsa veya aşırı derecede halsizse ▪ Trẻ bị co giật hoặc lờ đờ |
Milady şu an için kendisini çok halsiz hissettiğini ve tek isteğinin yalnız kalmak olduğunu söyledi. Milady trả lời lúc này nàng còn yếu lắm và nguyện vọng duy nhất của nàng là được ở một mình. |
5 Ve öyle oldu ki onlar Zeezrom’un yolladığı habere uyarak derhal yola çıktılar; ve Zeezrom’un bulunduğu eve girdiler; ve onu hasta yatağında ateşten yanarken çok halsiz bir şekilde buldular; ve Zeezrom’un kafası işlediği kötülüklerden dolayı çok sıkılmıştı; ve onları görünce elini uzatıp onlardan kendisini iyileştirmelerini rica etti. 5 Và chuyện rằng, hai người liền lên đường đi ngay theo lời nhắn nhủ mời mọc của ông. Khi hai người vào nhà để gặp Giê Rôm, họ thấy ông đang nằm trên giường bệnh, hết sức mệt nhọc vì cơn sốt nặng; và tâm trí ông cũng hết sức sầu khổ vì những điều bất chính của mình. Khi trông thấy hai người, ông liền đưa tay ra khẩn cầu họ chữa cho ông khỏi bệnh. |
Demek bu yüzden bu kadar halsiz görünüyor. Vì vậy mà cậu ấy trông ỉu xìu. |
Kan değerim düşük olduğu için halsiz olsam da tavrım konusunda Kutsal Kitaba dayanan net gerekçeler gösterebildim.” Dù sức yếu vì bị hạ đường huyết, tôi vẫn có thể nói rõ những lý do dựa trên Kinh Thánh về lập trường của mình”. |
Halsizsin. Em muốn ngất kìa. |
Astımın seni halsiz bıraktı. Bệnh hen làm cậu dễ bị nhiễm hơn. |
O şöyle anlatıyor: “Kendimi halsiz hissetmeme rağmen ailemin ruhi faaliyetlere düzenli olarak katılmaya devam etmesini sağladım. Anh chia sẻ: “Dù rất mệt nhưng tôi luôn cố gắng duy trì nề nếp thiêng liêng của gia đình. |
Ertesi gün, Christine kendini çok kötü hissediyordu ve uzun zaman kendisini halsiz bırakan tifoya yakalandı. Ngày hôm sau, Christine không được khỏe và bị thương hàn, sức khỏe suy yếu một thời gian dài. |
Hakikaten çok halsiz görünüyorsunuz. Thật đấy, trông cô rấy yếu. |
Kendisi çok halsiz, yiyemiyor. Anh ta yếu đến nỗi không ăn được. |
Kemoterapi tedavisi John’u aşırı halsiz bırakıyordu ve mide bulantılarına yol açıyordu. Những đợt hóa trị khiến anh John cảm thấy kiệt sức và buồn nôn. |
Yine de bilgisayarın başında uzun saatler geçirdiğinden kendini hâlâ halsiz hissediyordu. Dù thế, anh vẫn cảm thấy uể oải vì ngồi hàng giờ làm việc trước máy vi tính. |
" Bunu söyleme! " Halsiz yakalanması bir adamdı Salonu, dedi. " Bạn không nói như vậy! " Hall, một người đàn ông e sợ chậm chạp. |
Son zamanlarda kendini halsiz mi hissediyorsun? Dạo này bạn cảm thấy uể oải? |
Kendimi halsiz hissediyorum, sık sık başım ağrıyor ve dikkatimi toplamakta zorlanıyorum. Tôi cảm thấy phờ phạc, thường bị đau đầu và gặp vấn đề về khả năng tập trung. |
Halsiz. Loạng choạng. |
Görüyorsunuz oldukça bıkkın ve halsizler. Các bạn thấy chúng trông bình thản, chả có gì căng thẳng. |
Halsizim. Cảm thấy yếu. |
Yoksa halsiz kalacaksınız. Nếu không ông sẽ rất yếu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halsiz. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.