hadice trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hadice trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hadice trong Tiếng Séc.
Từ hadice trong Tiếng Séc có các nghĩa là ống, ống vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hadice
ốngnoun Hochu, tahle hadice asi nebude dost dlouhá co? Ở thế giới này thì khó tìm cái ống đó, nhỉ? |
ống vòinoun |
Xem thêm ví dụ
Jestli si ceníš zbytku svých zubů, tak tu hadici vyndáš. Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu |
Musím mu přehodit hadici. Tôi phải thay toàn bộ ống dẫn khí của nó. |
Iserte, Rourke vám přehodí hadici a pojďte nahoru. Isert, Rourke sẽ thay cậu, còn cậu hãy đi bộ ra ngoài đi. |
Jednoduše byste přijeli k nejbližšímu jezeru, strčili do něj hadici a natankovali byste plnou nádrž. Bạn chỉ cần lái xe đến hồ gần nhất, cắm vòi xăng vào, và bình xăng xe hơi của bạn sẽ đầy ắp. |
Perry, odkliď tuhle hadici a odnes někam ty prázdný pytle. Perry, giúp tôi chuẩn bị vòi bùn và vứt bỏ mấy cái bao tải rỗng này. |
Plíce stále kolabují i navzdory hadici v plicích. Nếu không có ống thở là phổi sẽ chết ngay. |
Přeříznu hadice, buďte pohromadě. Tôi sẽ cắt ống hơi, cho nên hãy ở sát nhau. |
Nejšílenější plán -- a to si nevymýšlím -- je umístit něco jako je zahradní hadice na oblohu do výšky 31 km, aby tam zavěšená na balónech chrlila oxid siřičitý. Một kế hoạch ngớ ngẩn -- và tôi bịa ra điều này -- đặt một thứ tương tự như cái vòi phun trong vườn khoảng 18.5 dặm lên bầu trời, treo lơ lửng như những quả bong bóng, để phun ra khí sunfat điôxít. |
Plní mě s kyslíkovou hadicí. Nó sẽ truyền oxy vào ống thông cho chị. |
Nejšílenější plán -- a to si nevymýšlím -- je umístit něco jako je zahradní hadice na oblohu do výšky 31 km, aby tam zavěšená na balónech chrlila oxid siřičitý. Một kế hoạch ngớ ngẩn -- và tôi bịa ra điều này -- đặt một thứ tương tự như cái vòi phun trong vườn khoảng 18. 5 dặm lên bầu trời, treo lơ lửng như những quả bong bóng, để phun ra khí sunfat điôxít. |
Nic, někdo namotává starou hadici. Chỉ là... thông ống nước thôi mà. |
Máme rychlost, máme výšku, máme hadice, které je můžou potopit. Ta có tốc độ, chiều cao, và vòi rồng đủ khả năng làm chìm thuyền chúng. |
Když ji začne bolet břicho, strčte do ní hadici spodem, než to odezní. Cô ta đang bị đau ở bụng. Thông lỗ hậu không cho nó thoát. |
Země byla tvrdá, a tak jsme přitáhli zahradní hadici a dno jámy jsme zalili trochou vody, aby zemina změkla. Vì đất cứng, nên chúng tôi kéo cái vòi tưới nước của khu vườn đến và xịt một ít nước vào đáy hố để cho đất được mềm. |
V současnosti MRTT používají hadicový tankovací systém (probe-and-drogue) pro doplňování paliva za letu, ale EADS už investoval 90 milionů dolarů do vývoje ráhnového tankovacího systému (boom refueling system), který používá USAF. Trong khi những chiếc MRTT hiện thời dựa vào đầu dò/phao hình phễu đề tiếp nhiên liệu, EADS đã đầu tư 90 triệu USD để nghiên cứu và phát triển một hệ thống cần tiếp nhiên liệu như hệ thống đang sử dụng bởi Không quân Mỹ. |
Dolu s tou hadicí. Thảy cái vòi xuống. |
Kotouč gumové hadice malého průměru. Cuộn ống cao su, đường kính nhỏ. |
Dejte mi klíč, záchranné lano a vzduchovou hadici! Đưa cho tôi cái cờ lê, một dây cáp an toàn và một ống không khí! |
Vystříkám ho hadicí, až se vzbudí. Khi nào bố ngủ dậy, chị sẽ giặt cho. |
Haynie hraje v blátivé jámě, nesmí vstoupit do domu, dokud ho babička neumyje proudem vody ze zahradní hadice. Haynie không được phép vào trong nhà cho đến khi bà ngoại của ông xịt nước vào người ông để được sạch. |
Prostě chci cítit, že ta hadice je tvá rodina. Tôi muốn cậu xem vòi nước là gia đình mình. |
A ta hadice z toho vanu se prostě perfektně hodí... Ống của chiếc xe đó rất hợp với dáng em nên... |
Takže nejdřív musíme mít plnou vanu, sprchovat se v tvé pracovně, používat umyvadlo v přízemí, zahradní hadici... Nên đầu tiên chúng ta làm là đổ đầy chai, dùng vòi tắm trong phòng bố, dùng bồn rửa dưới nhà, vòi nước ở ngoài. |
Zapojte ty hadice. Lắp vòi rồng vào. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hadice trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.