Greater London trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Greater London trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Greater London trong Tiếng Anh.
Từ Greater London trong Tiếng Anh có nghĩa là Đại Luân Đôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Greater London
Đại Luân Đônproper (City of London, Westminster and 31 other London boroughs) |
Xem thêm ví dụ
It is one of six international airports serving Greater London. Đây là một trong bốn sân bay ở Romania có thể phục vụ máy bay thân rộng. |
It covered the traditional English county of Kent, some of which is now in Greater London. Giải đấu bao phủ hạt Kent, một số nằm ở Greater London. |
As with the other regions of England, apart from Greater London, the south east has no elected government. Giống như các vùng khác ngoại trừ Đại London, South East England không có chính quyền được bầu cử. |
It currently comprises clubs from the east of Surrey and parts of Greater London. Giải đấu thành lập năm 1991, bao gồm các câu lạc bộ ở Đông Surrey và một số vùng ở Greater London. |
It' s everything on every computer in greater London Thuế, trái phiếu, tín dụng, đất đai |
On 1 April 2014, Queen's Park became the first civil parish in Greater London. Ngày 01 tháng 4 năm 2014, Queen Park đã trở thành một xã đầu tiên trong Greater London. |
Most of this actually passes through the Port of Tilbury, outside the boundary of Greater London. Hầu hết lượng hàng hóa này được chuyển sang cảng Tilbury, nằm ngoài ranh giới Đại Lu. |
Outside Greater London and the Isles of Scilly, England is also divided into 83 metropolitan and non-metropolitan counties. Đối với mục đích hành chính, Anh Quốc ngoài Greater London và quần đảo Scilly được chia thành 83 hạt vùng đô thị và không thuộc vùng đô thị. |
More recently, Greater London has been defined as a region of England and in this context is known as London. Gần đây, vùng Đại Luân Đôn đã được xác định thuộc khu vực của nước Anh, tuy nhiên vẫn được biết đến trong tên gọi chung là Luân Đôn. |
Citywide administration is coordinated by the Greater London Authority (GLA), while local administration is carried out by 33 smaller authorities. Chính quyền thành phố do Chính quyền Đại Luân Đôn (GLA) thực hiện điều phối, trong khi chính quyền địa phương được quản lý bởi 33 cơ quan nhỏ hơn. |
These were areas that were not part of the County of London and became formally part of Greater London in 1965. Những khu vực này trước đây không phải là một phần của Hạt Luân Đôn và đã chính thức trở thành một phần của Đại Luân Đôn vào năm 1965. |
One morning in 1939, two neatly dressed young men knocked on our door at Hemel Hempstead, just outside Greater London, England. Vào một buổi sáng năm 1939, hai thanh niên ăn mặc lịch sự đến gõ cửa nhà chúng tôi ở Hemel Hempstead, thuộc ngoại ô Luân Đôn, nước Anh. |
In Greater London, 17 babies have died in the last seven days, with a further 14 deaths reported from Glasgow, Birmingham, Manchester, Trong London Lớn Hơn này, 17 hài nhi đã qua đời trong vòng bảy ngày qua, thêm vào đó 14 cái chết được khai báo từ Glasgow, Birmingham, Manchester, |
For example, there is a difference between the original city of London and its suburbs, which make up what is sometimes termed “Greater London.” Thí dụ, có sự khác biệt giữa thành phố Luân Đôn nguyên thủy và những vùng phụ cận, và tất cả hợp lại thành một thành phố mà đôi khi gọi là “Luân Đôn Lớn”. |
The London telephone area code (020) covers a larger area, similar in size to Greater London, although some outer districts are excluded and some places just outside are included. Mã vùng điện thoại Luân Đôn (020) bao trùm một khu vực lớn tương đương với phạm vi Đại Luân Đôn, mặc dù một số khu vực ngoại ô bị bỏ qua và một số nơi nằm ngoài Luân Đôn lại dùng chung mã vùng này. |
Chelsea's traditional fanbase comes from all over the Greater London area including working-class parts such as Hammersmith and Battersea, wealthier areas like Chelsea and Kensington, and from the home counties. Cổ động viên truyền thống của Chelsea đến từ tất cả các khu vực của Đại Luân Đôn bao gồm từ giai cấp công nhân của Hammersmith và Battersea, đến giới thượng lưu giàu có Chelsea và Kensington, và từ các home counties. |
Outward urban expansion is now prevented by the Metropolitan Green Belt, although the built-up area extends beyond the boundary in places, resulting in a separately defined Greater London Urban Area. Hiện nay việc mở rộng đô thị ra xa hơn đã bị Vành đai xanh đô thị ngăn cản, mặc dù ở nhiều nơi có những khu xây dựng vượt ra ranh giới, tạo thành Đô thị Đại Luân Đôn riêng biệt. |
Transport for London is now the statutory corporation responsible for most aspects of the transport system in Greater London, and is run by a board and a commissioner appointed by the Mayor of London. Bộ giao thông vận tải Luân Đôn (TfL) hiện là hội đồng pháp luật quản lý hầu hết những khía cạnh của hệ thống giao thông ở Đại Luân Đôn và được điều hành bởi hội đồng và ủy viên hội đồng do thị trưởng Luân Đôn bổ nhiệm. |
The Borough is an outer borough of Greater London and lies on the Middlesex bank of the River Thames.It is the site of the first stop on an important coach route to Southampton, Bath, Bristol and Exeter. Khu tự quản nằm ở vùng rìa Đại Luân Đôn và nằm trên bờ Middlesex của sông Thames, với vị trí là điểm dừng đầu tiên trên tuyến đường quan trọng đến Southampton, Bath, Bristol và Exeter. |
Of the English members, five are from Greater London; three from the Yorkshire and the Humber region; two from each of the North East, North West, West Midlands, South West and South East regions; and one from each of the East Midlands and East regions. Trong số các thành viên ở Anh, năm trường ở Đại Luân Đôn; ba trường ở vùng Yorkshire and the Humber; hai trường ở mỗi vùng North East, North West, West Midlands, South West và South East; và một trường từ mỗi vùng East Midlands và East of England. |
In 1993, the Welsh-language television channel S4C published the results of a survey into the numbers of people who spoke or understood Welsh, which estimated that there were around 133,000 Welsh-speaking people living in England, about 50,000 of them in the Greater London area. Năm 1993, kênh truyền hình tiếng Wales S4C công bố kết quả về số người nói và hiểu tiếng Wales, ước tính rằng có khoảng 133.000 người nói tiếng Wales tại Anh, khoảng 50.000 trong đó sống tại khu vực Đại London. |
The limited powers of the borough governments are inferior to the authority of the Government of New York City, contrasting significantly with other borough administrations of government used in Connecticut, New Jersey, and Pennsylvania, where a borough is an independent level of government, as well as borough forms used in other states and in Greater London. Hệ thống này, trong đó chính quyền quận của thành phố New York có quyền hạn kém hơn so với chính quyền của toàn thành phố, khác nhiều so với các hình thức chính quyền quận được dùng ở Connecticut, New Jersey và Pennsylvania, theo đó một quận có chính quyền với một mức độ độc lập, cũng như các hình thức quận khác được dùng ở các tiểu bang khác và Greater London. |
The Wimbledon and District Football League is an English regional football league that comprises teams mainly from within the Greater/South East London boundaries. Wimbledon and District Football League là một giải bóng đá Anh gồm các đội bóng hầu hết đến từ biên giới Greater/South East London. |
This is the Larsen B ice shelf, three times the size of Greater London, breaking apart in 2002. Đây là thềm băng Larsen B, diện tích gấp ba lần Vùng thủ đô London, bị vỡ ra vào năm 2002. |
Harrow was a municipal borough of Middlesex before its inclusion in Greater London in 1965. Harrow là một khu tự quản đô thị của Middlesex trước khi được nhập vào Đại Luân Đôn vào năm 1965. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Greater London trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Greater London
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.