γλυκοπατάτα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γλυκοπατάτα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γλυκοπατάτα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γλυκοπατάτα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khoai lang, Khoai lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γλυκοπατάτα
khoai langnoun |
Khoai lang
|
Xem thêm ví dụ
Κανένας δεν θα σου ζητήσει ποτέ να διαβάσεις γλυκοπατάτες». Con không cần phải biết đọc mới trồng được khoai”. |
Κοίτα την με τις γλυκοπατάτες. Xem cô ta đứng đó với mớ khoai lang kìa. |
Και ήταν καρότα, όχι γλυκοπατάτες. Và hồi đấy là cà rốt, không phải khoai lang |
Η μητέρα μου έστελνε γλυκοπατάτες και ρύζι και παλιά μας ρούχα στην οικογένειά του. Mẹ tôi cho nhà cậu ta khoai lang và gạo và quần áo cũ. |
Η μέθοδος με τις γλυκοπατάτες έφερε την πτώση της τιμής της κορτιζόνης στα 6 δολάριο το γραμμάριο, τιμή που έπεσε στα 46 σεντς ως το 1980. Những phát minh mới khiến sản lượng cortisone tăng nhanh, giá thành hạ xuống đến khoảng 6 USD/g rồi đến tới 0.46 USD/g vào năm 1980. |
Είναι τα ψώνια, είναι οι ώρες ποου περνάω στην αγορά, να βρω τα κατάλληλα τρόφιμα γι'αυτή, να κάνω πουρέ τις γλυκοπατάτες. Chỉ là đi mua sắm thôi, dành nhiều giờ trong siêu thị của người nông dân, tìm đồ ăn phù hợp cho con bé, những củ khoai tây ngọt tinh khiết. |
Τελευταία φορά που μου μίλησες, ξερίζωνες γλυκοπατάτες στο χωράφι του πατέρα σου. Lần cuối cùng anh nói chuyện với tôi là lúc mình nhổ khoai lang trong ruộng nhà bố anh |
Σε μια περίπτωση, όταν ο πατέρας μου ανέρρωσε από κάποια φοβερή αρρώστια, ο μάντης τού είπε ότι, από εκτίμηση για την ανάρρωσή του, θα έπρεπε να προσφέρει ένα κατσίκι, γλυκοπατάτες, καρπούς κόλας και οινοπνευματώδη ποτά ως θυσία προς τον πατέρα του. Có lần cha qua khỏi một cơn bệnh ngặt nghèo, ông thầy bói bảo cha cúng cho ông nội một con dê, khoai lang, hột đậu Kô-la và rượu để tỏ lòng biết ơn. |
Δε σε έκοψα για άνθρωπο της γλυκοπατάτας. Hừm, không ngờ anh lại thích khoai lang đến thế đấy. |
Εγώ θέλω να φάω γλυκοπατάτες. Tôi muốn ăn khoai lang. |
Η οικογένειά μου καλλιεργούσε γλυκοπατάτες, μπανάνες, κασσάβα και κακάο. Gia đình tôi trồng khoai lang, chuối, khoai mì và ca-cao. |
Το αγόρι γλυκοπατάτα έβαζε τα χέρια στο στόμα μέχρι που δεν είχε κάτι να πει. Chàng trai khoai lang nghiền nắm đấm vào miệng anh cho đến khi chẳng còn gì để nói. |
Έχτισα ένα ιερό για αυτόν το θεό και του πρόσφερα τακτικά ως θυσία γλυκοπατάτες, φοινικέλαιο, σαλιγκάρια, κότες, περιστέρια και άλλα ζώα. Tôi xây một cái am cho thần này và đều đặn cúng củ từ, dầu cọ, ốc, gà, bồ câu và các loài vật khác. |
Στο μικρό τους χωράφι καλλιεργούν ρύζι και γλυκοπατάτες που τους φτάνουν για τρεις μήνες. Trên mảnh đất nhỏ, họ trồng lúa và khoai lang nhưng chỉ đủ cung cấp thức ăn cho ba tháng. |
Ο Κάιν πρόσφερε στον Θεό θυσία από μεγάλες γλυκοπατάτες, και όμως ο Θεός δεν δέχτηκε αυτή τη θυσία εφόσον δεν περιείχε αίμα. Ca-in dâng củ khoai mỡ to để làm của-lễ cho Đức Chúa Trời, tuy nhiên Đức Chúa Trời không chấp nhận bởi vì của-lễ đó không có máu. |
Το κορίτσι χωρίς φακίδες, το αγόρι γλυκοπατάτα, ο πατέρας μπασκετμπολίστας και η μητέρα του σκοτεινού θαλάμου και άναβαν κεριά και έλεγαν προσευχές, και οι άκρες των φωτογραφιών γύριζαν. Cô gái không tàn nhang, chàng trai khoai tây, người cha bóng rổ và người mẹ phòng tối và họ thắp nến, cầu nguyện, và góc ảnh cong lên. |
Τηγανίτες από γλυκοπατάτες! Bánh khoai tây. |
Η μαμά σου πρέπει να μαγειρεύει τις καλύτερες γλυκοπατάτες. Mẹ mày làm khoai ngon lắm. |
Πίτα γλυκοπατάτας. Bánh khoai lang ngọt. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γλυκοπατάτα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.