gittikçe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gittikçe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gittikçe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ gittikçe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dần dần, ngày càng, tuần tự, từ từ, từng bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gittikçe
dần dần(by degrees) |
ngày càng(more and more) |
tuần tự(progressively) |
từ từ(gradually) |
từng bước
|
Xem thêm ví dụ
Dışarısı gittikçe kötüleşiyor. Mọi thứ chỉ tồi tệ ở ngoài kia thôi. |
17 Yıllar geçip gittikçe, eskiden yaptığınız ya da yapmak istediğiniz her şeyi yapamadığınızın farkına varacaksınız. 17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa. |
Sonraki bir kaç bin yıl, hava gittikçe ısındı. Vài ngàn năm sau thì thời tiết ấm dần |
Böylelikle bütün sistemlerimiz gittikçe aynı teknolojiyi kullanıyorlar ve bu teknolojiye bağımlı hale geliyorlar. Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này. |
Boşluk gittikçe daha da derinleşti. Cái hố ấy cứ ngày một sâu hơn. |
Beni hatırlayacağına emin değildim, gittikçe gidiyorsun, çok yüz görüyorsun. Không chắc là anh nhớ tôi, vì anh đi con đường riêng, và gặp rất nhiều người. |
Gördüğünüz gibi, gittikçe daha fazla kişiselleşiyorlar. Bạn thấy đó, các số thứ tự càng cao thì vấn đề cá nhân càng tăng dần. |
“Jem de gittikçe Jack Finch’e benziyor.” Càng ngày nó càng giống Jack Finch hơn.” |
Gittikçe kötüleşiyor. Tình hình cậu bé đang tệ đi. |
Gittikçe tuhaflaşıyor. Phi thường nhỉ. |
Bu yılda 600 milyar dolar demektir ve bu rakam gittikçe artıyor ve de bu kişiler kazıklanıyorlar. Số tiền đó lên đến 600 tỷ đô la mỗi năm và còn đang tăng, vì những người này rất nhớ quê hương. |
Gittikçe ağırlaşıyorsun. Con ngày càng nặng đấy. |
Zaman gittikçe daralıyor. Chúng ta không có nhiều thời gian. |
Ümitsizlik gittikçe artıyordu. Sự căng thẳng càng ngày càng gia tăng. |
Az önce, İsa Mesih, onların arasından yukarı çıkmış, gittikçe belirsizleşerek sonunda bir bulut içinde kaybolmuştu. Vài khoảnh khắc trước đó Giê-su Christ đã rời họ để lên trời, hình bóng ngài dần dần lu mờ đi cho đến khi đám mây hoàn toàn che khuất ngài. |
Bazı oyunlar, içinde bulunduğumuz teknoloji çağında gittikçe önemli bir hale gelen bilgisayar hakkında gençlerin daha çok şey öğrenmesine de yardım edebilir. Một số trò chơi cũng có thể giúp những người trẻ biết sử dụng máy tính giỏi hơn, là điều ngày càng quan trọng vào thời đại mà kỹ thuật được coi là rất cần thiết. |
Uzay çöpleri, gittikçe artan bir şekilde endişe verici hâle geldiğinden, ek artıkların üretimini sınırlamamıza yardımcı olacak teknikler geliştirmek için bazı ulusal ve uluslararası çabalar gösterildi. Hiện nay, do các mảnh vụn và rác này đang ngày càng nguy hiểm, nên các quốc gia và cộng đồng quốc tế đã và đang nỗ lực đề ra các tiêu chuẩn kỹ thuật giúp chúng ta hạn chế việc gia tăng thêm các mảnh vụn. |
Ve bu gittikçe gelişiyor. Và nó đang mở rộng. |
Davud, kendi günahının sonuçları yüzünden gittikçe kapana kısılıyordu. Đa-vít bị xiết chặt hơn giữa vòng cạm bẫy do tội lỗi của chính ông gây ra. |
Buna benzer gittikçe daha fazla başlık görüyor olmalısınız. Các bạn có lẽ đã thấy ngày càng nhiều các tiêu đề như thế này. |
Lanet olasıca gittikçe kavgacı oluyor. Nó khiến tôi điên đầu mỗi ngày |
Ne yazık ki sözlü veya yazılı teşekkür ifadeleri gittikçe azalıyor. Điều đáng tiếc là càng ngày người ta càng ít bày tỏ lòng biết ơn, dù là nói hoặc viết. |
Bizi gittikçe birbirimize bağlayan bir dünyada yaşıyoruz. Và chúng ta sống trong một thế giới đang liên tục kết nối chúng ta. |
Günlerimizde pak düşünceye sahip ve temiz bir dili konuşan insanlar gittikçe azalmaktadır. Ngày nay tâm tư và ngôn ngữ trong sạch là những điều càng ngày càng hiếm thấy. |
Köy gittikçe gelişmektedir. Thành phố liên tục phát triển. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gittikçe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.