gingko trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gingko trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gingko trong Tiếng Anh.
Từ gingko trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây bạch quả, cây lá quạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gingko
cây bạch quảnoun |
cây lá quạtnoun |
Xem thêm ví dụ
We've even bio-enhanced health food to produce supplements like beta carotene or gingko biloba. Chúng ta thậm chí còn có thực phẩm chức năng để tạo ra các chất bổ sung như beta carotene hoặc bạch quả. |
In 2000, Lee was cast in the high-profile project The Legend of Gingko, which was considered to be production company Kang Je-gyu Film's followup to the successful Shiri (even though Kang himself was not directing). Năm 2000, cô tham gia vào dự án cao quý The Legend of Gingko, được sản xuất bởi hãng phim Kang Je-gyu theo sau thành công của Shiri (mặc dù bản thân Kang không chỉ đạo). |
It's gingko biloba. Nó là gingko biloba *. |
When I got done it was 540 pages, and then the publisher, Gingko Press, ended up cutting it down considerably: it's just under 400 pages now. Khi tôi xong thì đã có tới 540 trang. sau đó nhà xuất bản, Gingko Press, biên tập và cắt bớt khá nhiều: giờ sách chỉ còn dưới 400 trang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gingko trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gingko
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.