gezdirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gezdirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gezdirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ gezdirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đi, dẫn, đưa, chở, vở diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gezdirmek
đi(walk) |
dẫn(show) |
đưa(pass) |
chở(raft) |
vở diễn(play) |
Xem thêm ví dụ
Tek ihtiyacım olan etrafa biraz göz gezdirmek. Mọi việc tôi cần làm là tìm thật nhanh xung quang... |
Ellerini diğer kişinin giysisi altında gezdirmek, onu soymak ya da mahrem yerlerini, örneğin göğüslerini okşamak şüphesiz bu tanıma uyuyor. Luồn tay vào quần áo, cởi quần áo hoặc vuốt ve những chỗ nhạy cảm của người khác, chẳng hạn như ngực, là những hành vi ô uế. |
Belki beni siz gezdirmek istersiniz. Có lẽ anh sẽ đưa tôi đi. |
Uzay gemini gezdirmek de istemezsin herhalde. Anh không muốn chỉ cho tôi thấy phi thuyền của anh, đúng không? |
Unutmayın, buraya göz gezdirmek için geldik sadece. Hãy nhớ, chúng ta chỉ ở đây để hiểu rõ vùng đất này. |
4 Köpeğini gezdirmek için dolaşan bir hemşire, yine köpeğini gezdiren bir komşusuyla sürekli karşılaşıyordu. 4 Một chị khác đều đặn gặp bà hàng xóm khi hai người dẫn chó đi dạo. |
Tek yapabildiğin bütün gün etrafta göbeğini gezdirmek. anh chỉ có thể đi vòng vòng cả ngày với cái thân hình béo của anh thôi. |
Hiperaktifliğini düşünerek ona köpek gezdirmek gibi aktif olmasını gerektiren işler verin. Với trẻ hiếu động thái quá, bạn hãy giao những công việc đòi hỏi trẻ phải hoạt động. |
Seni Paris'i gezdirmek için sabırsızlanıyorum. Anh nóng lòng muốn đưa em tới Paris. |
Bunun için resul Pavlus şunu açıkladı: “Diğer resuller, ve Rabbin kardeşleri, ve Kifas gibi, yanımızda iman eden bir karı gezdirmeğe salâhiyetimiz yok mudur?” Do đó, sứ đồ Phao-lô giải thích: “Há không có phép dắt một người chị em làm vợ đi khắp nơi với chúng tôi như các sứ-đồ khác cùng các anh em Chúa và Sê-pha đã làm, hay sao?” |
Yuhanna 3:17) Burada “görür” olarak geçen orijinal Yunanca sözcük, sadece rasgele göz gezdirmek değil, görmek amacıyla uzun uzun bakmak anlamına geliyor. (I Giăng 3:17). Chữ “thấy” trong tiếng gốc Hy Lạp không có nghĩa chỉ là một cái nhìn thoáng qua nhưng là cái nhìn chăm chú. |
Önce bir göz gezdirmek istemez misin? Anh không muốn ngó qua trước sao? |
Bu konuda espri yapabilirsin, ama sen ortadan kayboldun diye adamları bütün gece at sırtında gezdirmek zorunda değilim. Bây giờ anh có thể đùa giỡn, nhưng nếu anh bị lạc ngoài này thì tôi phải cho người lết mông đi tìm anh suốt đêm. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gezdirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.