Gesellschafter trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Gesellschafter trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gesellschafter trong Tiếng Đức.
Từ Gesellschafter trong Tiếng Đức có các nghĩa là bạn, cổ đông, Cổ đông, hội viên, người có cổ phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Gesellschafter
bạn(associate) |
cổ đông(shareholder) |
Cổ đông(shareholder) |
hội viên(partner) |
người có cổ phần(shareholder) |
Xem thêm ví dụ
Die Schuld, welche die Clinton- Regierung ausdrückte, welche Bill Clinton Ruanda gegenüber zum Ausdruck brachte, machte Raum für einen Konsens in unserer Gesellschaft, dass Ruanda schlecht und falsch war und wir wünschten, dass wir mehr getan hätten, das ist etwas, wovon die Bewegung profitiert hat. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Die machtvolle Bekehrung Abischs und ihr Zeugnis bewirkten einen Wandel in der ganzen Gesellschaft. Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội. |
Bruder Rutherford gab ein vortreffliches Beispiel für alle Aufseher, ob sie in einer Versammlung, im Reisedienst oder in einer der Zweigeinrichtungen der Gesellschaft tätig sind. Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội. |
Mitgefühl, weil eine Milliarde Menschen in Gesellschaften leben, die bislang keine glaubhafte Hoffnung anboten. Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu. |
1969 wurde die Parapsychologische Vereinigung in die American Association for the Advancement of Science (AAAS) aufgenommen, die größte wissenschaftliche Gesellschaft weltweit. Vào năm 1969, dưới sự định hướng của nhà nhân chủng học (anthropologist) Margaret Mead, Parapsychological Association liên kết với American Association for the Advancement of Science (AAAS, Hiệp hội Hoa Kỳ dành cho Sự tiến bộ của Khoa học), hội khoa học lớn nhất thế giới. |
Genau deshalb habe ich die University of the People, eine nicht gewinnorientierte, studiengebührenfreie Universität für Diplomstudien gegründet, um all jenen eine Alternative zu bieten, die keine andere haben; eine leistbare und erweiterbare Alternative, die das gegenwärtige Bildungsssystem auf den Kopf stellen und den Zugang zu Hochschulbildung für jeden qualifizierten Schulabgänger öffnen wird, egal was man verdient, wo man lebt, oder was die Gesellschaft sagt. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Und ein anderer Berater sagte mir nach dem Training: »Wissen Sie, ich habe nie verstanden, warum ich die Morde in meinem Dorf überlebte, and nun weiß ich es; ich bin ein Teil des Keims einer neuen, friedlichen Gesellschaft in Afghanistan.« Một tư vấn viên khác nói với tôi sau buổi huấn luyện rằng, "Cô biết đấy, tôi không bao giờ biết tại sao tôi sống sót sau những vụ đâm chém nhau ở ngôi làng của tôi, nhưng bây giờ thì tôi hiểu, tôi là một phần của cái hạt nhân của một xã hội mới yên bình ở Afghanistan." |
Er beschreibt, wie Gesellschaften Ideologien lernen. Nó nói tới việc các xã hội được dạy về các hệ tư tưởng như thế nào. |
* Wie wäre unsere Gesellschaft, wenn alle Menschen völlig ehrlich wären? * Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện? |
Die Gesellschaft würde argumentieren, dass politische Korrektheit ein klarer Ausdruck des demokratischen Schutzes von Minderheiten ist. Tôi nghĩ xã hội sẽ cho rằng... về mặt chính trị, sự chỉnh lý là một cách nói chính xác của những lo ngại về dân chủ cho người thiểu số. |
In vielen Gesellschaften war und ist die Wohltätigkeit einzelner die einzige Form praktischer Milderung der Armut. Trong nhiều xã hội, các tổ chức từ thiện đã và đang là hình thức duy nhất giúp xóa đói giảm nghèo. |
Mit der Zeit gibt es nichts mehr, was die Institutionen trägt, welche die Gesellschaft tragen. Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội. |
Da die finanziellen Mittel erschöpft waren, musste Graf von Zeppelin den Prototyp wieder zerlegen, die Reste und alle Werkzeuge verkaufen und die Gesellschaft auflösen. Vì cạn kiệt về tài chính, Graf đã lại phải tháo gỡ các phiên bản thử nghiệm của Zeppelin, bán các phần còn lại và tất cả dụng cụ, sau đó ông giải tán công ty. |
Gault leistet dir im Knast Gesellschaft! Mày và Gault sẽ xong đời. |
Wenn die Kinder aus der Schule heimkamen, half Loy den Brüdern auf der Farm der Gesellschaft, und Thelma und Sally halfen in der Bügelstube mit, wo sie Taschentücher zusammenlegten. Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo. |
Ein zweites allgemeines Thema ist, dass es viele, oft subtile Umweltfaktoren gibt, die manche Gesellschaften fragiler als andere machen, und viele dieser Faktoren verstehen wir noch nicht sehr gut. Còn khuynh hướng thứ hai là có nhiều, thường các nhân tố môi trường nhạy cảm khiến cho một số xã hội yếu hơn các xã hội khác, và nhiều nhân tố như thế vẫn chưa được hiểu cặn kẽ. |
In einer Gesellschaft gibt es immer Kräfte, die die öffentliche Meinung zu manipulieren versuchen, um zu ihrem persönlichen Vorteil Macht zu erlangen. Hiện có và sẽ luôn luôn có trong những xã hội các lực lượng tìm cách thao túng công luận để đạt được quyền hành cho lợi lộc cá nhân. |
Klingt, als bekämen wir Gesellschaft. Hình như có khách đang đén. |
"Man fragt mich, warum ich Lehrerin geworden bin, und ich antworte: 'Wo sonst wäre ich in so großartiger Gesellschaft?' "Người ta hỏi tôi tại sao dạy học và tôi đáp: "Còn tìm nơi đâu được những người bạn tuyệt vời hơn vậy?" |
Eine öffentliche Gesellschaft, beobachtete Dewey vor langer Zeit, ist begründet durch Diskussion und Debatte. Trong một nghiên cứu từ lâu trước đây, Dewey cho rằng: một cộng đồng được thiết lập dựa vào thảo luận và tranh luận. |
Möchten Sie Gesellschaft? Tôi đứng với anh một lát nhé? |
Nur Gottes gerechte Regierung wird für immer über eine gerechte menschliche Gesellschaft herrschen (Daniel 2:44; Offenbarung 21:1-4). (Thi-thiên 2:1-9) Chỉ chính phủ công bình của Đức Chúa Trời sẽ cai trị đời đời, trên một xã hội loài người công bình.—Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 21:1-4. |
Die Gesellschaft an sich wandelt sich. Xã hội chính nó cũng thay đổi. |
Der französische Soziologe und Philosoph Edgar Morin räumte mit Bezug auf die kommunistische und die kapitalistische Welt ein: „Wir haben nicht nur das Ende der herrlichen Zukunft des Proletariats erlebt, sondern auch das Ende des automatischen und natürlichen Fortschritts der verweltlichten Gesellschaft, die geglaubt hat, daß es mit der Wissenschaft, der Vernunft und der Demokratie ohne weiteres Zutun immer nur aufwärtsgehen würde. . . . Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ... |
* Was könnte eine Gesellschaft wie die, die in 4 Nephi 1:1-18 beschrieben wird, wohl zugrunde richten? * Các em nghĩ điều gì có thể hủy diệt một xã hội giống như một xã hội được mô tả trong 4 Nê Phi1:1–18? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gesellschafter trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.