geschnappt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geschnappt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geschnappt trong Tiếng Đức.
Từ geschnappt trong Tiếng Đức có các nghĩa là trên đòn, mớ quả đập rụng, sự đập rụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geschnappt
trên đòn
|
mớ quả đập rụng
|
sự đập rụng
|
Xem thêm ví dụ
Ich meine, was, wenn sie geschnappt wurde? nếu cô ấy bị bắt rồi thì sao? |
Es wäre einfach genug, wenn ich geschnappt worden wäre. Nếu là tôi bị bắt thì sẽ rất đơn giản. |
Sie haben den Kerl nie geschnappt, der es getan hat. Họ chưa bao giờ bắt được kẻ đã gây ra chuyện đó. |
Vor zwei Jahren hatten wir einen Mann hier oben... sich einen kleinen Jungen geschnappt und ihn in einen Minenschat geworfen. Hai năm trước có một tên... Bắt cóc một đứa trẻ từ một trạm dừng và bỏ nó trong một cái mỏ. |
Dann dürfen wir nicht geschnappt werden. Vậy thì đừng để bị bắt. |
Hätten die Nationalsozialisten mich jetzt beim Predigen geschnappt, wäre ich als Wiederholungstäter natürlich hart bestraft worden. Dĩ nhiên, nếu để Đức Quốc Xã bắt lần nữa, tôi sẽ phải chịu hình phạt rất nặng. |
Wenn ich geschnappt werde, werfen sie mich raus. Nếu tớ bị bắt, họ sẽ chỉ ném tớ ra ngoài. |
Barry, du hast ihn geschnappt und du hast ihn davon abgehalten, Dr. McGee zu töten. Barry, anh đã bắt hắn và ngăn được hắn giết Tiến sĩ McGee. |
Ihr Zeuge ist tot, Lorca haben Sie ebenfalls verloren und er hat sich Agent Keen geschnappt. Nhân chứng chết, để xổng Lorca, Và hắn bắt cóc đặc vụ Keen. |
Es tut mir leid, dass wir den Kerl nicht geschnappt haben. Tôi xin lỗi vì bọn tôi không bắt được thủ phạm. |
Ja und ich habe ihn geschnappt. Phải, và tôi bắt hắn ta. |
Was passiert, wenn Online- Verbrecher geschnappt werden? Vậy thì chuyện gì xẩy ra khi tôi phạm trực tuyến bị bắt? |
Stört es dich manchmal, dass sie nie den Kerl geschnappt haben, der Andy getötet hat? Chị có bao giờ thấy day dứt vì họ không bắt được thủ phạm giết Andy không? |
Haben wir alle Flüchtige geschnappt? Chúng ta đã bắt được hết bọn mang balo chưa? |
Die bösen Jungs geschnappt? Anh bắt được kẻ nào không? |
Ich war dumm genug um geschnappt zu werden. Tôi đủ ngu tới mức bị bắt quả tang. |
Fitz und ich haben uns den Laptop geschnappt, bevor sie da waren. Fitz và tôi đã lấy laptop trước khi họ có nó. |
Ich meine, so haben wir unseren Mann geschnappt. Đó là cách chúng tôi bắt được hung thủ. |
Nachdem du geschnappt wurdest, fühlte ich mich nicht gut. Sau khi anh bị bắt, em bắt đầu thấy bất thường. |
Ich vermute mal, er hat sie da in der Nähe geschnappt und dann in aller Seelenruhe 400 Meter weit bis hierher geschleift. Hắn ta bắt cô ấy ở gần nhà máy và lặng lẽ kéo cô ấy đi hơn 400 mét đến đây |
Um von Orks geschnappt zu werden? và bị cả trung đội Orc truy đuổi ư? |
Ich kann es mir nicht leisten, das Sie geschnappt werden und es zu mir zurückverfolgt werden kann. Tôi không thể để anh bị bắt với đầy dấu vân tay mình trên người anh. |
Aber der eine Kameramann, den sie nie geschnappt haben, war der eine, der einfach mit einem leeren Band rein ging, in die Kameraabteilung von Best Buy, sein Band in eine ihrer Kameras einlegte und so tat, als ob er einkaufte. Nhưng có một chiếc máy quay họ không bao giờ phát hiện được là một người đã vào với một cuộn băng trắng đi lướt đến khu máy quay của Best Buy và bỏ cuộn băng vào một trong những chiếc máy quay của họ và giả vờ đang mua sắm. |
Er wurde geschnappt, er wurde vor Gericht gestellt, er wurde verurteilt. Sau đó bị bắt, anh ta phải hầu tòa và bị kết án. |
Tja, Hattie, jetzt hast du dir endlich einen geschnappt, was? Hattie, cuối cùng rồi cô cũng tóm được một gã, hả? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geschnappt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.