geltend machen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geltend machen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geltend machen trong Tiếng Đức.
Từ geltend machen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đòi, xác nhận, bảo vệ, khẳng định, quả quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geltend machen
đòi(to claim) |
xác nhận(to claim) |
bảo vệ(assert) |
khẳng định(to assert) |
quả quyết(to assert) |
Xem thêm ví dụ
Sie können Ihren Einfluss wahrhaftig immer geltend machen! Các chị em thực sự có thể có khả năng để ảnh hưởng đến những người khác! |
Wenn ich wüsste, was passiert ist, könnte ich Einfluss geltend machen und den Bescheid ändern lassen. Nếu tôi có thể hiểu chuyện gì đã xảy ra, tôi có thể giật dây và lách luật. |
Sie könnte James Delaney gegenüber Ansprüche geltend machen, und zwar auf gemeinsames Eigentum von Nootka. Cô ta sẽ có quyền đòi James Delaney đồng sở hữu Nootka. |
Wie Paulus überlegen wir gut, wann und wie wir zu unserem Schutz unsere Rechte geltend machen. Chúng ta cũng noi gương Phao-lô bằng cách cân nhắc kỹ lưỡng làm thế nào và khi nào dùng quyền pháp lý để bảo vệ mình. |
Religion, Recht und Moral haben demnach nicht die universelle Gültigkeit, welchen Anspruch sie stets geltend machen. Tức là tôn giáo, luật lệ và đạo đức không có hiệu lực toàn thể như chúng đặt yêu cầu. |
Gottes Königreich wird seine Macht über die Erde ja erst in Zukunft vollständig geltend machen. Nước Trời vẫn chưa hoàn toàn kiểm soát trái đất cho đến một ngày gần đây. |
Soll ich meinen Einfluss geltend machen? Anh muốn nhờ vị thế của tôi để... |
Wenn du einen deiner Meinung nach gültigen CTM-Anspruch geltend machen möchtest, verwende unser Webformular. Nếu bạn cho rằng mình có khiếu nại hợp lệ về công cụ né tránh các biện pháp công nghệ, vui lòng điền vào biểu mẫu web của chúng tôi. |
Sie kann in unseren Körper eindringen . . ., ja sogar eine gewisse Herrschaft über uns geltend machen. Chúng có thể nhập vào thân thể bạn... ngay cả đòi quyền kiểm soát bạn ở một mức độ nào đó. |
Es können also mehrere Partner Eigentumsrechte an demselben Inhalt geltend machen, solange sich diese Eigentumsrechte in keinen Ländern überschneiden. Nhiều đối tác có thể tuyên bố sở hữu cùng một nội dung miễn là quyền sở hữu của họ không chồng chéo ở bất kỳ quốc gia nào. |
Bald wird unser liebevoller Gott Jehova die gegenwärtige verderbte Welt beseitigen und seine rechtmäßige Souveränität über die Erde geltend machen. Chẳng bao lâu nữa, Đức Chúa Trời đầy yêu thương của chúng ta là Đức Giê-hô-va sẽ dẹp bỏ xã hội thối nát của thế gian này, khẳng định Ngài có quyền thống trị chính đáng trên trái đất. |
Ein Jude mag sogar geltend machen, dass es gegen das Gesetz verstößt, mit einem Nichtjuden Umgang zu haben (Apostelgeschichte 10:28). Thậm chí có người Do Thái cho rằng việc giao thiệp với người thuộc dân tộc khác là “không được phép” (Công vụ 10:28). |
Das kann geschehen, vor allem wenn die Eltern versuchen, ihre Fehler dadurch zu vertuschen, daß sie nachdrücklich ihre Autorität geltend machen. Có thể, nhất là nếu cha mẹ cố che đậy những lỗi lầm bằng cách khắt khe buộc chúng phải theo quyền hành của mình. |
Zur gegebenen Zeit wird er die unabdingbaren Forderungen der Gerechtigkeit gänzlich geltend machen, es sei denn, der Betreffende übt umfassend Umkehr. Với thời gian, Ngài sẽ áp dụng trọn vẹn những đòi hỏi cần thiết của công lý trừ khi có sự hối cải hoàn toàn. |
Konflikte bezüglich Eigentumsrechten treten auf, wenn mehrere Rechteinhaber Anteile an Eigentumsrechten geltend machen, die in einem bestimmten Gebiet mehr als 100 % ausmachen. Xung đột quyền sở hữu nội dung phát sinh khi tổng tỷ lệ phần trăm quyền sở hữu nội dung mà nhiều chủ sở hữu nội dung xác nhận cộng lại trên 100% trong một lãnh thổ cụ thể. |
Konflikte bezüglich Eigentumsrechten treten auf, wenn mehrere Rechteinhaber Anteile an Eigentumsrechten geltend machen, die in einem bestimmten Gebiet mehr als 100 % ausmachen. Xung đột quyền sở hữu nội dung sẽ phát sinh khi nhiều chủ sở hữu nội dung xác nhận tỉ lệ phần trăm sở hữu nội dung với tổng tỷ lệ phần trăm vượt trên 100% ở một lãnh thổ cụ thể. |
Konflikte bezüglich Eigentumsrechten treten auf, wenn mehrere Rechteinhaber Anteile an Eigentumsrechten geltend machen, die in einem bestimmten Gebiet mehr als 100 % ausmachen. Xung đột quyền sở hữu nội dung phát sinh khi nhiều Chủ sở hữu nội dung xác nhận phần trăm quyền sở hữu nội dung đã thêm tối đa trên 100% trong một lãnh thổ cụ thể. |
Publisher mit irischer Postanschrift müssen wahrscheinlich die irische Umsatzsteuer bei Google geltend machen, sofern sie in Irland für die Umsatzsteuer registriert sind. Nhà xuất bản có địa chỉ gửi thư ở Ireland có thể phải tính phí VAT của Ireland cho Google nếu họ đăng ký thuế VAT ở Ireland. |
Konflikte um Eigentumsrechte treten auf, wenn mehrere Rechteinhaber Anteile an Eigentumsrechten geltend machen, die in einem bestimmten Gebiet mehr als 100 % ausmachen. Xung đột quyền sở hữu nội dung phát sinh khi nhiều chủ sở hữu nội dung xác nhận phần trăm sở hữu nội dung đã thêm tối đa trên 100% trong một lãnh thổ cụ thể. |
Bald wird Gottes Königreich, seine gerechte Regierung, die Herrschaft über die Bewohner der Erde geltend machen (Daniel 2:44; Matthäus 6:10). (Đa-ni-ên 2:44; Ma-thi-ơ 6:10) Chính phủ này sẽ mở đầu một kỷ nguyên thanh bình, thịnh vượng và phúc lộc vô tiền khoáng hậu cho toàn thể nhân loại biết vâng lời. |
Sollten Markeninhaber geltend machen, dass die Verwendung ihrer Marke die Nutzer bezüglich der Herkunft eines Artikels verunsichern könnte, gehen wir solchen Beschwerden nach. Chúng tôi sẽ xem xét đơn khiếu nại của chủ sở hữu nhãn hiệu nếu việc sử dụng nhãn hiệu đó có khả năng gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng về nguồn gốc của sản phẩm. |
Wenn ein Kanal mit einem MCN verknüpft ist, kann der MCN-Rechteinhaber Ansprüche auf Videos geltend machen und Monetarisierungsrichtlinien für den Kanal einführen. Khi một kênh được liên kết với MCN, chủ sở hữu nội dung trong MCN có thể xác nhận quyền sở hữu video và áp dụng chính sách kiếm tiền cho kênh. |
Publisher mit irischer Postanschrift müssen in der Regel die irische Umsatzsteuer bei Google geltend machen, sofern sie in Irland für die Umsatzsteuer registriert sind. Nhà xuất bản có địa chỉ gửi thư ở Ireland có thể phải tính phí VAT của Ireland cho Google nếu họ đăng ký thuế VAT ở Ireland. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geltend machen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.