gece trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gece trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gece trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ gece trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đêm, tối, ban đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gece
đêmnoun Keşke Tom gece geç saatlerde bu kadar yüksek sesle şarkı söylemese. Tôi mong sao Tom đừng hát quá to lúc đêm khuya. |
tốinoun Dün gecenin yemek artıklarını öğle yemeği için yedim. Tôi đã ăn đồ tối qua cho bữa trưa. |
ban đêmnoun Kapılarımızı kilitlesek gece daha iyi uyurum. Tôi có lẽ đã ngủ ngon hơn vào ban đêm nếu các cánh cửa có khóa. |
Xem thêm ví dụ
İyi bir gece uykusu dünyadaki en kötü şey olmasa gerek. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Dün gece karınızın davasını yanlış yönden incelediğimizi anladım. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Direkt olarak gece kulüplerinin yolu üzerindeyiz. Chúng ta ở ngay trên đường từ hộp đêm ra bến tàu. |
Her gece şeytan Apofis ile savaşmak benim sorunluluğum. Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác. |
Geç kaldığım için üzgünüm, nasıl olduğunu bilirsin. Xin lỗi vì đến trễ, anh biết đó. |
Gece olmadan Memnon'un karargahına varırız. Ta có thể đến căn cứ của Memnon khi trời tối. |
Gece görebildiğimiz yıldızların neredeyse tamamı bizden öyle uzaktır ki, en büyük teleskoplarla bakıldığında bile sadece bir ışık noktası gibidirler. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
İlk sezonlar Alfa'nın 158’si gibi savaş öncesi arabaları kullanarak geçti. Mùa giải đầu tiên, các đội đua sử dụng những chiếc xe trước thế chiến như 158 của Alfa. |
Eminim iyi geçmiştir. Cược là mọi thứ sẽ tốt hơn là cậu nghĩ. |
Özür dilemek için çok geç. Hey, quá muộn để xin lỗi rồi. |
Böylece o gece dağdan kaçan o adam neşeyle değil saf, ilkel bir korkuyla ürperdi. İkna ile değil, şüpheyle sarsılmıştı. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Hayır, işe geç kaldın. Không, con trễ giờ đi làm rồi. |
Rastlantı eseri, bir gece önce, diğer tutukluların Meryem Ana’ya yaptıkları duaya katılmadığımdan onlar tarafından kötü durumlarının sorumlusu olmakla suçlanmıştım. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Zor bir gece geçirdim. Em vừa có 1 tối gian khổ. |
Altı ay ölüm gibi geçti ve ben o treni doğrudan dağlara sürdüm. Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. |
Bazen bir şeyi yanlış algılıyor ya da çok geç fark ediyoruz. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
Sonraki kayıtlarda İsa’nın annesi ve diğer kardeşlerinin isimleri geçse de Yusuf’un adı geçmez. Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không. |
Hepsi ya öldü ya da karanlık tarafa geçti. Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối. |
10 Yıllar geçti. 10 Thời gian trôi qua. |
Bir gece ona hakettiğini verdim. Nên 1 đêm tôi cho ông ta điều ông ta đang nhận. |
Carl, geç kalacağız. Carl, ta sẽ trễ giờ mất. |
Hiçbir şey yapamadan zaman geçti, gitti. Tôi là người hết sức rảnh rỗi. |
Genelevlerin gelmiş geçmiş en iyi danscısıydı. Người vũ công nhà thổ giỏi nhất từng có. |
‘Er geç bir şey yüzünden öleceğim.’ ‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’. |
Bu gece ya da yarın sabah. Trong đêm nay hoặc sáng mai. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gece trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.