geç kalmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geç kalmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geç kalmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ geç kalmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trễ, đến chậm, đến muộn, trì hoãn, chậm trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geç kalmak
trễ(delay) |
đến chậm
|
đến muộn
|
trì hoãn(delay) |
chậm trễ(delay) |
Xem thêm ví dụ
Geç kalmak istemediğini sanıyordum. Anh tưởng em không muốn bị trể giờ làm. |
Ve geç kalmaktan nefret ederim. Mà tao ghét trễ giờ. |
Gece kalmak için yer arıyorsanız bir sürü odamız var. Nếu mọi người cần một nơi ở qua đêm thì chỗ chúng tôi có rất nhiều phòng. |
Geç kalmak istemiyorum. Tôi không muốn đến muộn. |
Kız arkadaşının partisine geç kalmak hiç havalı değil. Đi trễ một cách sành điệu không hay đâu khi đó là tiệc của bạn gái cậu. |
Elbette bazen geç kalmak için haklı sebeplerimiz olabilir. Dĩ nhiên, đôi khi có thể chúng ta có lý do chính đáng để đến trễ. |
6. (a) Sürekli olarak ibadetlere geç kalmak neyin eksik olduğunu belirtir? 6. a) Thường xuyên đến nhóm họp trễ chứng tỏ thiếu điều gì? |
Balım, Audreylere geç kalmak istemeyiz. Anh à, chúng ta sẽ đến nhà Audrey muộn đấy. |
Kendi hoş geldin partine geç kalmak istemezsin. Em không muốn đến trễ bữa tiệc đoàn tụ của chúng ta đâu. |
Bu gece kalmak ister misin? Muốn ở lại tối nay không? |
Arkadaş getirmek yasak.Geceleri geç kalmak yasak. Không bạn bè ra vào lúc 9h |
Kendi partime geç kalmak istemiyorum. Tôi không muốn trễ bữa tiệc của chính mình. |
Geç kalmak istemezsin. Cô không muốn bị muộn. |
Geç kalmak hiç olmamasından iyidir, motorcu Crofoot. Muộn còn hơn không, Crofoot. |
Müfreze veya bölük toplantılarına geç kalmak. Koğuşunu dağınık tutmak. Koşuda geride kalmak. Khi đến trễ giờ họp của trung đội hay đại đội, khi để trại của mình bừa bãi. Tụt lại lúc đang chạy. |
Haydi, geç kalmak istemiyorum. em ko thể đi muộn hôm nay. |
"Newcastle'e gitmekteler ve geç kalmak olmaz ♪ Tai sao họ đi Newcastle và không dám trễ ♪ |
Kendi cenazeme geç kalmak istemem. Tôi không muốn tới muộn cho đám tang của chính mình. |
Mardi Gras düğünü için geç kalmak istemeyiz. Em không muốn trễ đám cưới ở Mardi Gras đâu. |
Afedersiniz efendim gitmelisiniz bu gece kalmak için kendinize başka bir yer bulmalısınız. Tôi khuyên cậu... nên tới thị trấn tìm một chỗ ở thích hợp hơn. |
Geç kalmak istemezsin. Tôi không muốn bị trễ đâu. |
Geç kalmak istemezsin Cô không muốn bị muộn |
Geç kalmak istememiştim. Em không muốn bị trễ. |
Geç kalmak istemezsin. Anh không muốn trễ giờ chứ? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geç kalmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.