freundlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freundlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freundlich trong Tiếng Đức.
Từ freundlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhu mì, nồng ấm, thân thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freundlich
nhu mìadjective |
nồng ấmadjective |
thân thiệnadjective Nur ein freundliches Gespräch, um sie zur Beurteilung mitzunehmen. Chỉ nói chuyện thân thiện để mang cô ta về đánh giá. |
Xem thêm ví dụ
Kendrick schrieb: „Freundliche Menschen werden von den Schafen zu ,Ehrenbürgern‘ erhoben. Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm. |
Er sprach sowohl mit Freunden der Kirche als auch mit denen, die der Kirche gegenüber weniger freundlich gesinnt waren. Người ấy nói chuyện với những người bạn của Giáo Hội và với những người khác không được thân thiện lắm. |
Wenn Älteste beobachten, daß einige dazu neigen, sich in der Freizeit so zu kleiden, wäre es angebracht, ihnen vor dem Kongreß freundlich, aber entschieden nahezulegen, daß sich solche Kleidung nicht schickt, vor allem nicht für Delegierte, die einen christlichen Kongreß besuchen. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Wer die Jünger Jesu hingegen freundlich aufnehmen würde, sollte dafür gesegnet werden. Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước. |
Oftmals reicht es dazu aus, jemanden freundlich in ein Gespräch zu ziehen. Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại. |
wie du dich freundlich und mit Überzeugung ausdrücken kannst Làm thế nào bạn phát biểu quan điểm một cách tử tế và quả quyết |
Von links: Das Abbild Christi, Gemälde von Heinrich Hofmann, Abdruck mit freundlicher Genehmigung der C. Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C. |
Wieviel besser ist es doch, wenn beide Ehepartner es unterlassen, sich Anschuldigungen an den Kopf zu werfen, und statt dessen nett und freundlich miteinander reden! (Matthäus 7:12; Kolosser 4:6; 1. Petrus 3:3, 4). Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
* Freundliche, wohltuende Worte können Menschen aufrichten und beleben. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
Ihre Gesinnung trägt zu einer herzlichen und freundlichen Atmosphäre in den Versammlungen bei, und das zur Ehre Jehovas. Tinh thần của họ góp phần đáng kể trong việc giúp cho hội thánh được ấm cúng và thân thiện, làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Kennt einer von Ihnen ein Land, das sich entwickelt hat, weil ein anderes großzügig und freundlich war? Có ai trong số các biết 1 đất nước phát triển nhờ vào sự hào phóng và tốt bụng của 1 nước khác? |
Ein freundlicher Mensch verhält sich sanft, mitfühlend, entgegenkommend und liebenswürdig. Người nhân từ là người thân thiện, hòa nhã, cảm thông và tử tế. |
Vater widerlegte an Hand von Bibeltexten auf freundliche, aber bestimmte Art die Kirchenlehren von der Unsterblichkeit der Seele und von der ewigen Qual im Höllenfeuer. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
Auch Adrienne ist zu Fremden sehr freundlich. Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ. |
So mußten die ernannten Ältesten in einer bestimmten Versammlung einer verheirateten jungen Frau den freundlichen, aber unmißverständlichen biblischen Rat geben, keine Gemeinschaft mit einem Mann aus der Welt zu pflegen. Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian. |
Was ihnen außerdem helfen kann, mit ihrer traumatischen Erfahrung fertig zu werden, ist das echte Verständnis und die freundliche Unterstützung von Mitgläubigen in der Christenversammlung (Hiob 29:12; 1. (Thi-thiên 34:18) Họ có thể được giúp đỡ thêm để đương đầu với nỗi đau khi chấp nhận sự giúp đỡ nhân từ và thông cảm thành thật của các anh em cùng đức tin trong hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Du missverstehst das Lächeln und die freundliche Berührung. Anh lầm rồi, và cũng thân thiện quá mức cho phép rồi đó thế còn chùm chìa khóa của tôi bỗng dưng biến mất |
Joseph Smith überwand Vorurteile und Feindschaft und schloss Frieden mit vielen, die seine Feinde gewesen waren, weil er freundlich und freiheraus die Wahrheit sprach. Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông. |
Im Verlauf des Gesprächs wurde er immer freundlicher. Khi chúng tôi bắt đầu nói chuyện, càng lúc ông càng thân thiện hơn. |
Unterwegs nutzte ich die Gelegenheit und erzählte diesem freundlichen Fremden, der mich auf dem Fahrrad mitnahm, von Gottes Königreich. Trong khi người tốt bụng này đạp xe, tôi tận dụng cơ hội để nói với anh về Nước của Đức Chúa Trời. |
Ich bin Ihr freundlicher Kontaktbereichsbeamter! Tôi là anh cớm thân quen, tốt bụng |
Solche Darstellungen Jesu werden der Realität allerdings kaum gerecht, da er in den Evangelien schließlich als freundlicher, liebenswürdiger Mann mit tiefen Empfindungen beschrieben wird. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
Weil der Prophet bei dieser Begegnung so freundlich gewesen war und weil James dann noch weitere Erlebnisse hatte, bei denen er spürte, welche Macht Joseph von Gott hatte, beschäftigte er sich mit dem Evangelium und ließ sich noch im selben Jahr taufen und konfirmieren. Vì sự kiện này với lòng nhân từ của Vị Tiên Tri và vì các kinh nghiệm khác mà cậu cảm nhận được quyền năng của Joseph từ Thượng Đế nên James đã học hỏi phúc âm và chịu phép báp têm và được làm lễ xác nhận một năm sau đó. |
Bevor man ein Gespräch beginnt oder beim Betreten eines Geschäfts wird je nach Tageszeit erst einmal mit einem freundlichen „Buenos días“ oder „Buenas tardes“ gegrüßt. Người ta lịch sự chào hỏi nhau trước khi trò chuyện hoặc khi bước vào cửa hàng qua việc nói “Buenos días” (chào buổi sáng) hoặc “Buenas tardes” (chào buổi chiều). |
Wir vergaßen die holprige lange Fahrt jedoch schnell, als wir die glücklichen und freundlichen Mitglieder in Mistolar begrüßten. Chặng đường đầy nguy hiểm và thiếu tiện nghi rồi cũng được sớm quên đi khi chúng tôi chào mừng các tín hữu vui vẻ nồng hậu ở Mistolar. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freundlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.