Que signifie vị nồng dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot vị nồng dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser vị nồng dans Vietnamien.

Le mot vị nồng dans Vietnamien signifie feu. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot vị nồng

feu

noun (vị nồng (của rượu)

Voir plus d'exemples

Vị nồng hơn.
C'est bien plus passionnant.
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
Vous êtes chaleureusement invité à assister au Mémorial de la mort de Jésus.
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị hưởng ứng lời mời dưới đây.
Vous êtes chaleureusement invité à accepter l’offre ci-dessous.
Trên giấy mời có dòng chữ: “Quý vị sẽ được chào đón một cách nồng nhiệt”.
« Vous serez accueillis chaleureusement », dit l’invitation.
Đứa con trai 14 tuổi của tôi đang ngủ say, giấc ngủ say nồng của một đứa trẻ vị thành niên.
Mon fils de 14 ans dort profondément dans son lit du sommeil insouciant, profond d'un adolescent.
Bằng cách đo nồng độ của đồng vị này, có thể tính được liều lượng phóng xạ neutron của nạn nhân bị phơi nhiễm.
En mesurant la concentration de cet isotope, on peut déterminer la quantité de radiations à laquelle la victime a été exposée.
Bạn có bỏ nhiều muối hay gia vị đến nỗi thức ăn quá mặn hay quá nồng không?
En mettrions- nous une quantité telle qu’on ne sentirait plus le goût de la nourriture?
Nồng độ của các đồng vị này nói chung vẫn là thấp khi so với các khí hiếm phóng xạ nguồn gốc tự nhiên, như Rn222.
Ces concentrations reste toutefois généralement basses comparées à l’occurrence naturelle de gaz nobles radioactifs tel que le 222Rn.
Ta ghét vị nồng lắm.
Je hais quand c'est fort.
Sau khi được anh em Nhân Chứng địa phương nồng nhiệt chào đón, các vị khách vào nhà nghỉ ngơi lấy lại sức để chuẩn bị cho hai ngày cuối tuần.
Les voyageurs ont été accueillis chaleureusement par les frères, puis ils sont allés se reposer car un week-end bien rempli les attendait.
Chúng tôi gửi lời chào mừng nồng nhiệt đến Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi tuyệt vời và mới được kêu gọi.
Nous souhaitons une cordiale bienvenue aux Autorités générales et aux soixante-dix d’interrégion nouvellement appelés, ainsi qu’à la nouvelle présidence générale de la Primaire.
Mặc dù có rất nhiều tín hữu Giáo Hội thiếu nhà ở, công việc làm, và thức ăn, nhưng họ vẫn đáp ứng nồng nhiệt lệnh truyền của Chúa, Vị Tiên Tri cũng làm việc sát cánh với họ.
Bien que beaucoup de membres de l’Église manquassent de logement, de travail et de nourriture appropriés, ils répondirent avec enthousiasme au commandement du Seigneur, leur prophète travaillant à leurs côtés.
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị).
Le sang du Christ n’avait besoin d’aucune adjonction; par conséquent, il convient d’utiliser du vin naturel, et non des vins corsés par addition de liqueur (tels que du porto, du xérès ou du muscat) ni des vins aromatisés (comme le vermouth ou de nombreux apéritifs).
Cuộc sống ở môi trường mới trong một vài năm qua hóa ra là một kinh nghiệm học hỏi và thú vị đối với gia đình chúng tôi, nhất là nhờ sự đón tiếp nồng hậu và lòng nhân từ của Các Thánh Hữu Ngày Sau.
Au cours de ces dernières années, l’expérience de vivre dans des endroits nouveaux s’est révélée édifiante et agréable pour notre famille, en particulier du fait de la bonté et de l’accueil chaleureux des saints des derniers jours.
Một nụ cười nồng nhiệt và thành thật có thể làm chủ nhà thấy thoải mái và mở đường cho một cuộc thảo luận thú vị.
Un sourire chaleureux et avenant peut rassurer notre interlocuteur et être le prélude à une discussion agréable.
Dù có thể bao gồm sự trìu mến và nồng ấm, nhưng tình yêu thương ấy chủ yếu được nhận diện bởi những hành động bất vị kỷ vì lợi ích của người khác.
Il contient des sentiments comme l’affection et la tendresse, mais il se manifeste surtout par des actions désintéressées.
Chúng tôi biết rằng trong tầng lớp linh trưởng, nếu một cá nhân cao cấp cần được tiếp quản, nếu một cá thể cần tiếp quản một vị trí cao cấp một cách đột ngột, trong vòng một vài ngày, nồng độ testosterone của cá thể đó tăng lên một cách rõ rệt và nồng độ cortisol giảm đi đáng kể.
Nous savons que dans la hiérarchie des primates, si un alpha doit prendre le pouvoir, si un individu doit prendre un rôle alpha assez soudainement, en quelques jours, la testostérone de cet individu augmentera significativement et sa cortisol diminuera aussi de façon significative.
Có thể dùng rượu sản xuất tại gia nếu không bỏ thêm đường, ngũ vị hương hoặc chất làm cho nồng.
Du vin fait maison convient s’il n’a pas été sucré, aromatisé ni corsé.
Nhiều người có ấn tượng tốt khi thấy các đại biểu không thiên vị ai và có sự nồng nhiệt chân thành ngay cả giữa những người gặp nhau lần đầu tiên.
Plus d’un a été frappé par l’impartialité ainsi que la sincère affection que se témoignaient les assistants, y compris ceux qui se voyaient pour la première fois.
Thay mặt cho Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và Ủy Ban Quản Trị An Sinh của Giáo Hội, là những người được chỉ định để hướng dẫn cho công việc này, tôi xin được bày tỏ những lời cám ơn chân thành và nồng nhiệt nhất của chúng tôi.
Au nom de la Première Présidence, du Collège des Douze et du comité exécutif d’entraide de l’Église, dont la tâche est de guider cette œuvre, je tiens à exprimer nos remerciements les plus sincères et notre admiration.
Nhưng cũng như các vị cơ bản khác, ngoại trừ vị ngọt của đường, umami chỉ ngon trong phổ nồng độ tương đối hẹp.
Mais comme les autres saveurs de base, à l’exception du saccharose, l’umami n’est agréable que dans une gamme de concentration relativement faible.
Và chẳng phải mối quan hệ bất vị kỷ như thế trở thành nền tảng để xây đắp tình bằng hữu nồng thắm hay sao?
Et n’est- ce pas sur de telles relations désintéressées que se bâtissent les amitiés solides ?
Giáo sư ấy nói: “Tình cảm được thể hiện qua nhiều cách như: ôm, hôn, sự nồng ấm, cảm thông, vui mừng, rộng lượng, vị tha và khi cần cũng thể hiện qua sự sửa phạt phải lẽ.
Le professeur a ajouté : “ L’amour et l’affection doivent être exprimés de nombreuses manières : baisers, étreintes, gestes de tendresse, compréhension, joie, générosité, pardon et, quand c’est nécessaire, discipline raisonnée.
Bạn có nồng nhiệt chào đón những người mới đến Phòng Nước Trời, bất kể quốc gia, màu da hay vị thế xã hội của họ không?
Est- ce que je me fais un devoir d’accueillir chaleureusement ceux qui viennent à la Salle du Royaume pour la première fois, quels que soient leur nationalité, la couleur de leur peau ou leur rang social ? ’

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de vị nồng dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.