Que signifie tình cảm dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot tình cảm dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser tình cảm dans Vietnamien.

Le mot tình cảm dans Vietnamien signifie sentiment, sentimental, affectif. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot tình cảm

sentiment

noun

Tôi khoog thể hiểu được tình cảm của anh ta.
Je ne peux comprendre ses sentiments.

sentimental

adjective (đầy) tình cảm)

Vấn đề có thể nảy sinh khi tình cảm giữa hai người phát triển quá nhanh.
Une relation sentimentale qui évolue trop vite peut être source de problèmes.

affectif

adjective (thuộc) cảm xúc, tình cảm)

Tình bạn chân thật mang lại những lợi ích lớn cả về mặt tình cảm lẫn thiêng liêng.
L’amitié véritable procure de grands bienfaits, tant sur le plan affectif que spirituel.

Voir plus d'exemples

Hắn không có khả năng gắn kết tình cảm với bất kì ai.
Il est incapable de se lier émotionnellement avec quelqu'un.
Tình cảm nồng ấm của Nhân Chứng Giê-hô-va là điều tôi thật sự khao khát.
La chaleur qui régnait chez les Témoins était exactement ce dont j’avais tant besoin.
Với Thiếu tá Lawrence, nhân từ là một tình cảm.
Pour le commandant Lawrence, la pitié est une passion.
Thầy Dạy Lớn biết một người đàn bà đã có tình cảm ấy.
Le grand Enseignant connaissait une femme qui avait ce sentiment.
Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận.
Les manifestations d’affection font autant de bien à celui qui en est l’auteur qu’à celui qui en est l’objet.
Đó là một hình thức lạm dụng tình cảm.
C'est une forme d'abus émotionnel.
5 Hiểu theo nghĩa dùng trong Kinh Thánh, trung tín là tình cảm nồng hậu.
5 Dans son acception biblique, la fidélité est empreinte de chaleur.
Nếu đây là biểu hiện của... tình cảm gia đình...
Si vos sentiments parlent en lieu et place de...
Anh phá hỏng tình cảm hai ta, Donnie, với mấy chiêu trò gián điệp dối trá.
Tu nous as détruit, Donnie, avec l'espionnage et les mensonges.
Em đã hiểu rõ tình cảm của anh.
Je comprends ce que tu dois ressentir.
Chồng sẽ không đánh đập vợ cũng không dùng lời nói hoặc tình cảm làm khổ vợ.
Il ne la frappe pas, ne lui parle pas durement, ni ne la terrorise.
Tình dục giữa vợ chồng có thể thắt chặt tình cảm của họ.
L’intimité sexuelle entre un mari et sa femme peut renforcer leurs liens.
Cậu vẫn chưa thể rũ bỏ tình cảm của mình sao?
Tu ne peux pas te délester de tes sentiments pour lui.
Em thậm chí không nhận ra tình cảm của anh.
Je ne savais même pas ce que tu ressentais.
Nếu nắm đấm của tôi còn yếu, chỉ là do tình cảm yếu mềm của tôi.
Si mon poing vous paraît faible, c'est que mon esprit l'est aussi!
* Các em nghĩ “không còn chút tình cảm nào” có nghĩa là gì?
* Selon vous, que signifie « perdu toute sensibilité » ?
Ở đây, chúng ta không được xen tình cảm cá nhân vào
L' objectivité est de mise, ici
Tôi vẫn còn rất nhiều tình cảm.
Je suis encore sensible.
Họ đang cảm nhận nó bằng tình cảm hay chỉ bằng lý trí?
Est-ce qu'il le ressent avec son cœur ou est-ce uniquement cérébral ?
Khi họ ở lứa tuổi thanh thiếu niên, nó có thể rất tai hại về tình cảm.
Pour les adolescentes, cela peut être très perturbant.
Nếu bạn không thật sự có tình cảm với người ấy, hãy cẩn thận đừng gây hiểu lầm
Si vous n’êtes pas intéressé, faites attention à ne pas donner de faux espoirs.
" này cưng, anh thực sự cần tỏ tình cảm anh bằnt thể xác "
" Chérie, je dois exprimer physiquement ce que je ressens "
2 Nên đọc các câu Kinh-thánh với tình cảm, nhưng không quá lố.
2 Les versets doivent être lus avec sentiment, mais sans excès.
Những tình cảm yêu thương đối với con người như ngươi!"
Vous qui me paraissez (du nombre) des sincères amants, Ah !
Ngôn từ không chỉ truyền đạt thông tin mà còn truyền cảm xúc và tình cảm.
Les mots véhiculent non seulement des informations, mais aussi des émotions et des sentiments.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de tình cảm dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.