Que signifie tiếp viên hàng không dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot tiếp viên hàng không dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser tiếp viên hàng không dans Vietnamien.
Le mot tiếp viên hàng không dans Vietnamien signifie personnel navigant commercial, personnel navigant commercial. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot tiếp viên hàng không
personnel navigant commercial
|
personnel navigant commercial(membre d'un équipage aérien) |
Voir plus d'exemples
Người tiếp viên hàng không cho chúng tôi xem một video về sự an toàn. L’hôtesse de l’air a attiré notre attention sur une vidéo sur les consignes de sécurité. |
Tiếp viên hàng không đã nói họ sẽ chăm sóc con bé cho tới khi hạ cánh, nhưng... Les hôtesses m'ont dit qu'elles la surveilleraient jusqu'à l'atterrissage... |
Tiếp viên hàng không. Le personnel de bord. |
Tôi đã nói với tiếp viên hàng không, phi công,"Đoán xem tôi đi đâu?" J'ai dit au personnel de bord : « Devinez où je vais ! |
Các tiếp viên hàng không là Donna Dent, Doreen Welsh, và Sheila Dail. Les agents de bord étaient Donna Dent, Doreen Welsh, et Sheila Dail. |
Dave đã tấn công một cô gái một nữ tiếp viên hàng không trên máy ban. Dave a agressé une hôtesse de l'air en plein vol. |
Ở điều khoản 723, Về việc tấn công và hành hung tiếp viên hàng không Anh có tội. M. Buznik, dans l'affaire 723, agression sur le personnel de bord... je vous déclare coupable. |
Vậy làm thế nào các cô là tiếp viên hàng không nếu chỉ mới 15 tuổi? Comment pouvez-vous être hotesses de l'air si vous avez seulement 15 ans ? |
Chẳng hạn, nếu cậu nói cậu muốn làm phi công, thì mình sẽ muốn trở thành tiếp viên hàng không. Par exemple, si tu dis que tu veux devenir pilote, alors moi, je veux devenir hôtesse de l'air. |
Một người tiếp viên hàng không lập tức nói rằng cô ta sẽ không muốn thuộc vào “giáo hội đó” vì giáo hội đó chống đối phụ nữ. L’hôtesse de l’air a immédiatement déclaré qu’elle ne voudrait pas appartenir à « cette église » parce qu’elle était contre les femmes. |
Ban đầu bà có ý định trở thành một nữ tiếp viên hàng không hoặc một bác sĩ, nhưng sau đó bà đã học môn chính trị tại trường Đại học Essex. Bien qu'elle aspire à devenir hôtesse de l' air ou médecin, elle étudie la politique à l'université de l'Essex. |
Một nữ tiếp viên hàng không ở Mexico thừa nhận: “Sau một thời gian, con bạn không còn nhận ra bạn nữa, chúng không kính trọng bạn đơn giản chỉ vì bạn không nuôi chúng. ’ Au Mexique, une hôtesse de l’air a dit : “ Au bout de quelque temps, votre enfant ne vous reconnaît plus ; il ne vous respecte pas pour la simple raison que vous ne l’élevez pas. |
Các thành viên trong nhóm Bán hàng và tiếp thị không thể xem báo cáo ở chế độ xem này vì họ không được cấp quyền truy cập. Les membres des équipes "Ventes" et "Marketing" ne peuvent pas afficher les rapports dans cette vue, car l'accès ne leur a pas été accordé. |
Ông Tom Denham, chuyên viên tư vấn nghề nghiệp, viết: “Chỉ chú tâm vào bậc thăng tiến kế tiếp, kiếm nhiều tiền hơn hoặc mua nhiều món hàng hơn không mang lại sự thỏa lòng. « Ne vivre que pour gravir les échelons, gagner plus d’argent ou acquérir plus de biens n’apporte pas de satisfaction réelle, écrit Tom Denham, conseiller en orientation professionnelle. |
Hệ thống giáo dục đại học là viễn vong với Patrick, Debbie và Wael, cũng như việc nó làm thất vọng hàng triệu sinh viên tiềm năng, hàng triệu người tốt nghiệp trung học, hàng triệu người có khả năng học đại học, hàng triệu người muốn được đi học nhưng không thể tiếp cận vì nhiều lý do khác nhau. Le système universitaire a délaissé Patrick, Debbie et Wael, tout comme il délaisse des millions d'étudiants potentiels, qui ont terminé le secondaire, qui ont la capacité de poursuivre leurs études et qui veulent étudier, mais qui ne peuvent y entrer pour diverses raisons. |
Tôi đã chuyến đến sống với bà tôi, tôi đã có thể thuê được kho chứa hàng đầu tiên, mua chiếc xe đầu tiên, trả tiền cho nhân viên đầu tiên, vì tôi không phải lo chi trả các khoản cho mình, vì tôi không phải lo đến bữa ăn, vì tôi là người được hưởng lợi trực tiếp từ các thế hệ người da trắng. J'ai emménagé avec ma grand-mère, et j'ai pu louer notre premier entrepôt, acheter un camion, payer nos premiers employés, car je n'avais pas besoin de me payer moi-même, je n'avais pas à payer ma nourriture, car je bénéficie de maintes générations de privilèges accordés aux blancs. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de tiếp viên hàng không dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.