Que signifie thỏ dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot thỏ dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser thỏ dans Vietnamien.
Le mot thỏ dans Vietnamien signifie lapin, la lune, lapin. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot thỏ
lapinnounmasculine (Petit mammifère de la famille des Léporidés, ayant de longues oreilles, de longues pattes postérieures et une queue courte et touffue.) Đó là một con thỏ hung ác. C’était un méchant lapin. |
la lunenoun Cô ấy bắt đầu đuổi theo con thỏ! Elle est dans la LUNE. |
lapinnoun (terme désignant différentes espèces de mammifères) Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. Un lapin a de longues oreilles et une petite queue. |
Voir plus d'exemples
Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch. Il farcit le lapin avec le chou, le renard avec le lapin, et il bouffe les trois. |
Đằng sau nhà ga, Charles trồng một vườn rau, anh nuôi ba con gà mái và cả những con thỏ. Derrière la gare, Charles cultive un potager, il a trois poules et même des lapins. |
Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo. Risque d'aplasie médullaire avec le 1er traitement. |
Tưởng cần giúp để thắng Thỏ Bự sao? Pas besoin d'aide pour vaincre un lapin. |
Cô ấy bắt đầu đuổi theo con thỏ! Elle est dans la LUNE. |
Chúng xuất hiện từ sự chọn lọc của thỏ Hà Lan bị đổi màu thành một con thỏ trắng với đôi mắt màu khác với màu bạch tạng (màu đỏ). Il est issu de la sélection de lapins hollandais décolorés pour obtenir un lapin blanc aux yeux de couleur différente des albinos (rougeâtre). |
Ông ta cầm trong tay một vật gì giống như một con thỏ bị lột da. Dans ses deux mains il tenait quelque chose qui ressemblait à un lapin fraîchement écorché. |
Giờ thì người ta còn tạo cả Thỏ Phát Sáng và đủ thứ phát sáng khác. Et maintenant ils se mettent à concevoir des lapins brillants et toutes sortes de choses brillantes. |
Một cuốn bách khoa tự điển (Encyclopædia Britannica) ghi nhận trứng “được biết đến như biểu tượng của sự sống mới và sự hồi sinh”, trong khi từ lâu thỏ đã mang ý nghĩa tượng trưng cho sự sinh sản. Selon une encyclopédie (Encyclopædia Britannica), les œufs “ symbolisaient souvent une nouvelle vie et la résurrection ”, tandis que le lièvre et le lapin sont depuis longtemps des symboles de la fécondité. |
Thậm chí không có cả con thỏ dễ thương. Pas même un lapin. |
... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch: Tu ne seras jamais qu'une minable planteuse de carottes! |
Em đã kể chị chuyện gì xảy đến với con thỏ của em chưa? Est-ce que je t'ai déjà dit ce qu'il est arrivé à mon lapin? |
Đó là thỏ túi. Un lapourou. |
Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́ C'était le Lapin Blanc, au trot lent de retour, et en regardant anxieusement que il est allé, comme si elle avait perdu quelque chose, et elle entendit murmurer à lui- même " L' |
" Eh! nó đã được khá ́neo đậu với thứ ́ th chim gettin ́lên ́ th ́thỏ scamperin ́ về ́th ́ CN risin'. " Eh! il était assez sur la " lande avec e'e oiseaux Gettin'place un " e " scamperin lapins " sur une " th " Risin soleil. |
Anh nghĩ là kẻ đã bắt con bé hiểu nó rõ tới mức biết đem theo con thỏ ư? Le ravisseur connaissait assez Angela pour prendre le lapin? |
Đó là Connore trong bộ đồ thỏ hả? C'est Connor, déguisé en lapin? |
Harry ngó xuống hai con thỏ trắng mà nó có nhiệm vụ biến thành hai chiếc dép. Harry regarda les deux lapins qu’il était censé transformer en pantoufles. |
Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị. La Rabbit Proof Fence n’a peut-être pas protégé les agriculteurs ouest-australiens des intrus cabriolants, mais qui sait si elle ne se révélera pas utile pour son apparente action sur le climat et pour les leçons de prévoyance qu’en tirera le gestionnaire des terres ? |
Dù cho mục đích thể thao hoặc săn bắn, săn thỏ ở châu Âu trong lịch sử được giới hạn cho các điền chủ, lãnh chúa (chủ sở hữu đất) và tầng lớp quý tộc, những người sử dụng chó săn, quyền sở hữu trong số đó là vào các thời điểm lịch sử nhất định bị cấm đối với các tầng lớp xã hội thấp hơn. Que ce soit pour le sport ou pour la chasse, la chasse au lièvre a historiquement été réservée, en Europe, aux propriétaires terriens et à la noblesse, qui utilisait les lévriers, dont la possession par les classes sociales inférieures était interdite (?) à certaines périodes de l'histoire. |
Có chuyện gì, Chân Thỏ? Qu'y a-t-il, Peluche? |
nên con gấu đã chùi mông mình bằng con thỏ. Et l'ours de se torcher le cul avec le lapin. |
Trừ đi thực phẩm, giấy dán tường bunny-thỏ... Si je déduis la nourriture, le papier peint... |
Các giống thỏ với những màu sắc tương tự được báo cáo ở những nơi khác ở châu Âu (Bỉ, Hà Lan, Đức), ở lứa thỏ Chinchilla, nhưng chúng đã không được chấp nhận tương tự như các giống ở Anh như thế này và sớm bị bỏ quên. Des lapins aux coloris similaires sont signalés ailleurs en Europe (Belgique, Pays-Bas, Allemagne), dans des portées de lapins chinchillas, mais ils ne connurent pas la même destinée que leurs homologues anglais et furent vite abandonnés. |
Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo. Néanmoins, certains ne voient aucun mal à porter un morceau de cristal, une patte de lapin ou une médaille religieuse. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de thỏ dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.