Que signifie thiên thai dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot thiên thai dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser thiên thai dans Vietnamien.

Le mot thiên thai dans Vietnamien signifie demeure des fées. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot thiên thai

demeure des fées

Voir plus d'exemples

Mỗi cung là chốn thiên thai hay nơi ở của một vị thần.
Ces sections, ou maisons du ciel ”, étaient considérées comme les demeures de certaines divinités.
Để giúp Ma-ri hiểu cách nàng sẽ thụ thai, thiên sứ Gáp-ri-ên đã nói gì?
Que dit Gabriel pour aider Marie à comprendre comment elle va tomber enceinte ?
"Someday (I Will Understand)" là một bản pop ballad, đề cập đến cảm giác được trao gửi thiên chức mang thai của một người phụ nữ.
Someday (I Will Understand) est une ballade pop, ses paroles se référant au sentiment de pouvoir que peut ressentir une femme enceinte.
(Thi-thiên 139:13, 16, NW) Khi thụ thai, một mầm sống mới bắt đầu, và Luật Pháp Môi-se cho thấy rằng một người có thể phải chịu trách nhiệm về việc gây thương tổn cho một bào thai.
” (Psaume 139:13, 16). La conception marque l’apparition d’une nouvelle vie. D’ailleurs, la Loi mosaïque indique qu’une personne qui blessait un enfant à naître pouvait être tenue de rendre des comptes.
Trong một giấc mơ, thiên sứ của Đức Chúa Trời bảo ông rằng thai trong bụng Ma-ri đúng là do phép lạ.
Dans un rêve, un ange lui confirme que la grossesse de sa fiancée est le résultat d’un miracle.
Hơn 3.000 năm trước, một người Do Thái tên là Ma-nô-a đã tỏ thái độ như thế khi vợ ông được một thiên sứ cho biết là bà sắp có thai.
Tels furent les sentiments d’un Israélite du nom de Manoah, qui vivait il y a plus de 3 000 ans, quand sa femme apprit de la bouche d’un ange qu’elle allait avoir un enfant.
Chẳng hạn, Thi-thiên 51:5 viết: “Tôi sanh ra trong sự gian-ác, mẹ tôi đã hoài-thai tôi trong tội-lỗi”.
Par exemple, on lit en Psaume 51:5 : « Dans la faute j’ai été mis au monde dans les douleurs, et dans le péché ma mère m’a conçu.
Thí dụ, nơi Thi-thiên 139:13, 14 chúng ta học biết Đức Chúa Trời quan tâm nhiều đến thai nhi: “Chúa dệt thành tôi trong lòng mẹ tôi.
Par exemple, Psaume 139:13, 14 nous révèle la grande sollicitude de Jéhovah pour les enfants à naître, en ces termes : “ Tu m’abritais dans le ventre de ma mère.
Khi thiên sứ Gáp-ri-ên nói rằng Ma-ri sẽ “chịu thai” vì thánh linh của Đức Chúa Trời đến trên bà và quyền phép Ngài sẽ che phủ bà, từ ngữ mà thiên sứ đã dùng cho thấy điều gì?
Qu’a voulu dire l’ange Gabriel lorsqu’il a déclaré à Marie qu’elle ‘ concevrait dans sa matrice ’ parce que l’esprit saint de Dieu viendrait sur elle et que Sa puissance la couvrirait de son ombre ?
Thiên sứ nói: “Ngươi chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ, vì con mà người chịu thai đó là bởi Đức Thánh-Linh.
“ N’aie pas peur de prendre chez toi Marie ta femme, lui a- t- il dit, car ce qui a été engendré en elle est de par l’esprit saint.
Tôi học được điều mà Kinh Thánh nói về Đức Chúa Trời nơi Thi-thiên 139:16: “Mắt Chúa đã thấy thể-chất vô-hình [“phôi thai”, Bản Diễn Ý] của tôi; số các ngày định cho tôi, đã biên vào sổ Chúa”.
C’est en découvrant ce qu’elle dit en Psaume 139:16 au sujet de Dieu : « Tes yeux ont vu mon embryon, et dans ton livre étaient inscrites toutes ses parties.
Thiên sứ Gáp-ri-ên hiện ra, nói với Ma-ri rằng cô sẽ mang thai do thánh linh hay quyền lực của Đức Chúa Trời, dù cô còn là trinh nữ.
L’ange Gabriel lui apparaît et lui dit que Dieu va utiliser son esprit saint, sa force agissante, pour qu’elle puisse donner naissance à un fils bien qu’elle soit vierge.
Người viết Kinh Thánh là vua Đa-vít thưa với Đức Chúa Trời: “Mắt ngài đã thấy khi con mới là phôi thai; sách ngài có ghi hết thảy các phần của nó” (Thi thiên 139:16).
Le roi David, un rédacteur biblique, a dit à Dieu : « Tes yeux ont vu mon embryon, et dans ton livre étaient inscrites toutes ses parties » (Psaume 139:16).
Hai ngàn năm trước đây, một thiên sứ nói với Ma-ri—người phụ nữ trẻ Do Thái: “Nầy, ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai mà đặt tên là Jêsus.
Il y a 2 000 ans, un ange a annoncé à une jeune femme juive du nom de Marie : “ Tu concevras dans ta matrice et tu mettras au monde un fils, et tu devras l’appeler du nom de Jésus.
Gáp-ri-ên không nói rằng thiên sứ ấy sẽ gặp gia đình và hàng xóm của Ma-ri để giải thích vì sao nàng có thai.
Mais il ne lui avait pas proposé d’aller expliquer l’origine de sa grossesse à sa famille et à ses voisins.
Thiên sứ của Đức Chúa Trời là Gáp-ri-ên nói với Ma-ri rằng nàng sẽ thụ thai một cách kỳ diệu mà không cần đến một người nam nào.
L’ange Gabriel lui avait dit qu’elle tomberait miraculeusement enceinte, sans avoir de relations avec un homme.
26 Bà có thai được sáu tháng thì Đức Chúa Trời phái thiên sứ Gáp-ri-ên+ đến một thành ở Ga-li-lê là Na-xa-rét, 27 để gặp nàng trinh nữ+ đã hứa hôn với một người tên là Giô-sép, thuộc dòng tộc Đa-vít. Trinh nữ ấy tên là Ma-ri.
26 Alors qu’elle était dans son sixième mois, l’ange Gabriel+ fut envoyé par Dieu à Nazareth, une ville de Galilée, 27 chez une vierge+ qui était promise en mariage* à un homme appelé Joseph, un descendant de David ; et le nom de la vierge était Marie+.
Vì Ê-va thụ thai sau khi bà và A-đam phạm tội, nên họ truyền tội lỗi và sự chết sang con cái (Thi-thiên 51:5; Rô-ma 5:12).
Ayant été conçus après qu’Adam et Ève eurent péché, tous leurs enfants ont hérité du péché et de la mort. — Psaume 51:5 ; Romains 5:12.
Y sĩ Lu-ca, sống vào thế kỷ thứ nhất, tường thuật rằng thiên sứ đã báo tin cho một trinh nữ tên là Ma-ri: “Nầy, ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai mà đặt tên là Jêsus [Giê-su]”.
D’après Luc, médecin du Ier siècle, un ange annonça à une jeune vierge nommée Marie : “ Voici que tu concevras dans ta matrice et tu mettras au monde un fils, et tu devras l’appeler du nom de Jésus.
11, 12. (a) Điều gì làm cho các tế bào trong một phôi thai đang phát triển phân hóa thành các cơ quan khác nhau, và việc này hòa hợp thế nào với Thi-thiên 139:16?
11, 12. a) Qu’est- ce qui provoque la différenciation cellulaire dans l’embryon, et comment peut- on rapprocher ce phénomène de Psaume 139:16 ?
“Mắt ngài đã thấy khi con mới là phôi thai”. —THI THIÊN 139:16
« Tes yeux m’ont vu alors que je n’étais qu’un embryon » (PSAUME 139:16).
“Mắt ngài đã thấy khi con mới là phôi thai”.—THI-THIÊN 139:16, NW
« Tes yeux ont vu mon embryon » (PSAUME 139:16).
+ 3 Thiên sứ của Đức Giê-hô-va hiện ra với bà và nói: “Này, bà đang hiếm muộn và không có con, nhưng bà sẽ thụ thai và sinh một con trai.
3 Un jour, l’ange de Jéhovah apparut à la femme et lui dit : « Écoute : tu es stérile, tu n’as pas eu d’enfant, mais tu vas être enceinte et tu donneras naissance à un fils+.
Ngay cả trước khi Giăng được thụ thai, thiên sứ Gáp-ri-ên tiết lộ về nhiệm vụ, công việc và lối sống của ông.
Jean n’était pas encore conçu que déjà sa mission, son œuvre et son mode de vie avaient été révélés par l’ange Gabriel.
Thế rồi một thiên sứ hiện đến với Giô-sép trong một giấc mơ và nói: “Chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ, vì con mà người chịu thai đó là bởi Đức Thánh-Linh.
C’est alors qu’un ange lui est apparu en rêve et lui a dit : “ N’aie pas peur de prendre chez toi Marie ta femme, car ce qui a été engendré en elle est de par l’esprit saint.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de thiên thai dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.