Que signifie tác phong dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot tác phong dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser tác phong dans Vietnamien.
Le mot tác phong dans Vietnamien signifie goût. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot tác phong
goûtnoun |
Voir plus d'exemples
Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông. Parce que leur comportement avait produit sur lui une forte impression. |
Nhưng cô ra hầu Tòa với tác phong của một người trẻ thành thục. Néanmoins, c’est une jeune personne mûre qui s’est présentée à la barre pour témoigner. |
Tôi có thể đối phó với tác phong của ông ta. Je peux me faire à ses manières. |
Họ đều có tác phong của họ. Tout le monde à son fétiche. |
" Tác phong nghề nghiệp "? Professionnels? |
Em thật sự có vấn đề về tác phong đó. Vous avez un problème de comportement. |
Do tác phong " lịch sự " của anh trai Merle đấy. C'est avec la permission du frère de Daryl. |
Một đạo lý của danh dự, của tác phong. Un code d'honneur, de courtoisie. |
Tác phong nhã nhặn của Nữ Siêu Nhân. Offert par Supergirl. |
Đó không phải là tác phong của tôi. Pas mon genre. |
Có vẻ là anh đã có tác động đối với tác phong của cô ta, Mr. Reese. Vous semblez avoir une certaine influence sur elle. |
Bố muốn thấy tác phong thượng cổ đích thực. Je veux une vraie action d'hommes des cavernes! |
Đó là tác phong chuyên nghiệp. Disons par courtoisie professionnelle. |
Trong lãnh vực thương mại, đi trễ không chỉ bị xem là biểu hiện của một tác phong xấu. Dans le monde des affaires, le retard n’est pas seulement une marque d’impolitesse. |
Và điều mà tôi thực sự cố gắng làm là làm cho con người có nhiều trải nghiệm tương tác phong phú hơn. J'essaye vraiment de permettre aux gens d'avoir des expériences interactives plus enrichissantes. |
(Cười) Và điều mà tôi thực sự cố gắng làm là làm cho con người có nhiều trải nghiệm tương tác phong phú hơn. J'essaye vraiment de permettre aux gens d'avoir des expériences interactives plus enrichissantes. |
Quảng cáo xen kẽ cung cấp quảng cáo tương tác phong phú cho người dùng trên các ứng dụng dành cho thiết bị di động. Les annonces interstitielles sont des annonces riches et interactives, destinées aux utilisateurs d'applications mobiles. |
Xét cho cùng, anh là một người truyền giáo giải nhiệm trở về nhà với tác phong trong sáng, còn chị thì không tích cực. Lui était un ancien missionnaire soigné et elle n’était pas pratiquante. |
Quảng cáo xen kẽ cung cấp các quảng cáo tương tác phong phú cho người dùng trên ứng dụng dành cho thiết bị di động. Les annonces interstitielles sont des publicités interactives de qualité destinées aux utilisateurs d'applications mobiles. |
[Ruby đã 76 tuổi, nhưng bà ấy vẫn giữ nguyên tác phong đầy uy quyền của mình; chỉ có dáng đi run rẩy mới chứng tỏ tuổi của bà ấy là sai.] [« Ruby avait soixante-seize ans, mais elle gardait un air d'autorité ; seule sa démarche hésitante démentait son âge. »] |
Giáo sĩ đó đã thông tri một điều đáng lưu ý—tức là anh có những tiêu chuẩn khác và dễ đến gần—chỉ qua dáng dấp và tác phong của anh. Par le seul fait de son apparence et de sa conduite, ce missionnaire communiquait quelque chose d’intéressant: qu’il avait des principes différents par rapport aux autres personnes et qu’il était abordable. |
Mặc dù chúng ta có thể khác biệt về tuổi tác, phong tục, hoặc quốc tịch, nhưng chúng ta đều đoàn kết một lòng trong chức vụ kêu gọi chức tư tế của mình. Bien que notre âge, nos coutumes et notre nationalité puissent être différents, nous sommes unis dans notre appel de la prêtrise. |
□ Tác phong các Nhân-chứng Giê-hô-va và sự giao thiệp của họ đối với đồng loại cho thấy như thế nào là họ giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” này? □ En quoi la conduite des Témoins de Jéhovah et leurs relations avec leurs semblables démontrent- elles qu’ils sont ‘exempts de toute tache du côté du monde’? |
Rõ ràng là qua tác phong, dáng dấp bề ngoài và sự thân thiện của chúng ta, chúng ta thông tri với người khác trước khi mở miệng nói. (So sánh I Phi-e-rơ 3:1, 2). Manifestement donc, par notre allure, notre apparence et notre amabilité, avant même d’avoir dit un mot, nous communiquons. — Voir 1 Pierre 3:1, 2. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de tác phong dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.