Que signifie phương tây dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot phương tây dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser phương tây dans Vietnamien.
Le mot phương tây dans Vietnamien signifie occident, ouest, Occident, western, Occident, couchant, occident. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot phương tây
occidentnoun (thơ) phương tây; phía tây) Nó là cái mà chúng ta đã phát minh ra, gần đây. ở phương Tây ư?" Est-ce une chose que nous avons inventé récemment en occident ? " |
ouestnoun |
Occidentproper Và tôi nghĩ là nó đặc biệt đau đớn cho chúng ta ở phương Tây hiện giờ Je pense que c'est particulièrement pénible pour nous en Occident |
westernnoun không dính tới phương Tây được. Le western, c'est démodé. |
Occidentpropermasculine Và tôi nghĩ là nó đặc biệt đau đớn cho chúng ta ở phương Tây hiện giờ Je pense que c'est particulièrement pénible pour nous en Occident |
couchantnoun |
occidentnoun (Occident) phương Tây) Nó là cái mà chúng ta đã phát minh ra, gần đây. ở phương Tây ư?" Est-ce une chose que nous avons inventé récemment en occident ? " |
Voir plus d'exemples
Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng. Je pense que cet aimant explique comment vous deux, des Occidentaux, avez pu tuer un Tao Tei. |
Dubai là một tột đỉnh của hình mẫu phương Tây. Dubaï est une sorte de point culminant du modèle occidental. |
Và ông là một người Nhật không hề có mối liên hệ nào với phương Tây. Et il était un Japonais qui n'avait aucun contact avec l'Occident. |
Rồng Komodo được ghi nhận lần đầu bởi một nhà khoa học phương tây năm 1910. Les Dragons de Komodo ont été découverts par les scientifiques occidentaux en 1910. |
Và chúng ta là thế giới Phương Tây còn họ là thế giới Thứ ba. " Nous, c'est les Occidentaux, eux, le Tiers monde. " |
Ta e là quân ta không thể để lộ yếu điểm trước các thế lực phương Tây. J'ai bien peur que nous ne puissions pas faire preuve de faiblesse face aux puissances occidentales. |
Có những vùng đất khác về phương Tây? Il y a d'autres terres à l'ouest? |
Do mối quan hệ kinh tế và chính trị ở phương Tây và phương Đông không giống nhau. Les taux de croissance de population de l'est et de l'ouest de l'État sont les mêmes. |
Những thống kê tương tự có thể tìm thấy tại các nước Phương Tây khác. Les statistiques sont plus ou moins les mêmes dans d’autres pays occidentaux. |
" Vậy theo ý bạn thế giới Phương Tây là gì? " Tôi hỏi. " C'est quoi le monde occidental pour vous? " |
Chúng ta không nhìn thứ gì như thế ở châu Âu hay ở phương Tây. Nous n'avons rien de comparable en Europe ou en occident. |
Đến ngày nay, Cleopatra là một hình tượng nổi tiếng trong văn hóa phương Tây. C'est ainsi que Misirlou devient célèbre dans la culture occidentale. |
Đúng, chúng có mùi lạ và ghê đối với người Phương Tây chúng ta. L'odeur est singulière et nauséabonde pour nos nez d'Occidentaux. |
Cũng có bằng chứng cho thấy người phương Tây đã đi đến Đông Á. Il existe aussi des preuves que les Occidentaux voyageaient vers l’Extrême-Orient. |
Thứ nhất, đế chế là thứ mà không chỉ có ở các nước phương Tây sau năm 1500. Un, l'empire était la chose la moins originale que l'Occident ait faite après 1500. |
Nhưng đừng lo, sau này khi lên lớp vẽ phương Tây, tôi sẽ ăn mặc rất chỉnh tề. Je vais m'assurer que vos cours de peinture soient stimulants. |
Nếu không có phương Tây thì sao? Et si il n'y avait rien à l'Ouest? |
Ngày tháng đã lụi tàn ở phương Tây... đằng sau rặng đồi... lùi vào bóng tối. Les jours ont disparu à l'ouest... derrière les collines... dans l'Ombre. |
Và họ sẽ bắt đầu sử dụng năng lượng nhiều như là phương Tây cũ đang làm vậy. Et ils commenceront à consommer autant que le vieil Occident le fait aujourd'hui. |
Những quốc gia đang phát triển đang hoà lẫn vào thế giới công nghiệp hóa ở Phương tây. Les pays bleus, anciennement en développement, se mélangent à l'ancien monde industrialisé. |
Do vậy đây không chỉ là một sự ảo tưởng của lối sống phương Tây hậu duy vật. Ce n'est pas juste un fantasme post-matérialiste occidental. |
Hãy bài trừ nghệ thuật suy đồi phương tây! Défions l'art occidental décadent! |
thứ nhât, phương Tây đang dần dần mất đi tầm ảnh hưởng của mình với thế giới Premièrement, l'Occident perd rapidement son influence dans le monde. |
Đó là năm tôi sinh ra Tôi chọn phương Tây C'est l'année où je suis né, et j'ai sélectionné l'Occident. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de phương tây dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.