Que signifie kết hợp dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot kết hợp dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser kết hợp dans Vietnamien.
Le mot kết hợp dans Vietnamien signifie allier, associer, associatif, associativité. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot kết hợp
allierverb Chúng ta nên kết hợp những gì chúng ta có. Nous devrions nous allier. |
associerverb Anh lấy hai thứ anh rất thích và kết hợp lại thôi. J'ai pris deux choses qui me plaisaient vraiment et je les ai associées. |
associatifadjective (toán học) kết hợp) |
associativiténoun (propriété d'une opération qui permet d'en regrouper les termes sans en changer le résultat) |
Voir plus d'exemples
Cô cũng kết hợp với Wise với đĩa đơn "By your side" được phát hành ngày 16 tháng 3 năm 2011. Elle a également collaboré avec Wise sur le single "In your side" qui a été publié le 16 mars 2011. |
Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm. La mâchoire du crocodile allie ainsi de façon surprenante puissance et sensibilité. |
16. a) Điều gì làm cho việc kết hợp với Giê-su quả là một đặc ân? 16. a) Pourquoi était- ce un tel privilège que de fréquenter Jésus? |
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15) Passer du temps avec nos amis peut nous aider à garder notre paix intérieure (voir les paragraphes 11-15). |
“Cha lo sao cho chúng tôi kết hợp với những trẻ em tin kính. “ Il veillait à ce que nous fréquentions des enfants attachés à Dieu. |
" là sự kết hợp của ý chí đạo đức và kĩ năng đạo đức. " " est la combinaison de la volonté morale et de l'aptitude morale ". |
Kết hợp Võ Thiếu Lâm với ca nhạc. Danser et chanter façon kung-fu Shaolin. |
Nhưng điều thực sự tuyệt là khi quý vị kết hợp chúng với nhau. Mais ce qui est vraiment super c'est quand on les met ensemble. |
Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng. Il est donc capital de bien choisir ses fréquentations. |
(b) Tại sao kết hợp với anh em đồng đạo là sự che chở? c) Pourquoi la fréquentation d’autres chrétiens est- elle une protection ? |
Nhưng kết hợp lại, chúng có thể tạo ra một thứ như thế này. Mais, assemblées, elles peuvent créer quelque chose comme ça. |
Làm thế nào chúng ta có thể kết hợp những tẩm thảm thêu này lại với nhau Comment nous mettre à tisser ces tapisseries les unes avec les autres? |
Họ kết hợp với ngài vì lợi ích vật chất. En fait, ils suivaient Jésus pour les avantages matériels qu’ils pouvaient en retirer. |
8 Dân Y-sơ-ra-ên đã gánh chịu hậu quả tai hại vì kết hợp với người xấu. 8 Les Israélites ont eu de mauvaises fréquentations et ils l’ont payé cher. |
Chúng ta cần phải có đức tin kết hợp với hành động để nhận được câu trả lời. Nous devons associer la foi aux œuvres pour recevoir des réponses. |
Sự thụ thai diễn ra trong một sự kết hợp gắn bó giữa vợ chồng. La conception a lieu dans les étreintes du mari et de la femme. |
Ông bắt đầu kết hợp với Justin Martyr, và có lẽ trở thành môn đồ của ông ấy. Peut-être même devient- il son élève. |
Sự kết hợp cổ điển. Un accord classique. |
Hãy cùng kết hợp sở thích của chúng ta." Fusionnons nos intérêts." |
Chúng ta vui khi kết hợp với bạn bè đồng trang lứa. Prendre du bon temps avec ceux de son âge procure un certain bonheur. |
Ông kết hợp với những người giúp ông trung thành phụng sự Đức Chúa Trời (Thi-thiên 26:4, 5, 11, 12). Ce serviteur de Dieu fréquentait des personnes qui l’aidaient à rester intègre (Psaume 26:4, 5, 11, 12). |
Cụ hết sức thích thú chương trình và vui mừng khôn xiết về sự kết hợp. Le programme et la compagnie des Témoins l’ont rempli de joie. |
Kết hợp vài động tác của cô lúc ở câu lạc bộ. Incorpore certains de tes pas du club. |
Trong suốt thế kỷ 20, bạn có một sự kết hợp độc đáo của các sự kiện. On a pu observer durant le 20ème siècle une combinaison inédite d'événements. |
Thay vào đó, tôi kết hợp với những người sống theo tiêu chuẩn Kinh Thánh. J’ai préféré me mêler à des gens qui suivaient les principes bibliques. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de kết hợp dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.