Que signifie huyền thoại học dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot huyền thoại học dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser huyền thoại học dans Vietnamien.

Le mot huyền thoại học dans Vietnamien signifie mythologie. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot huyền thoại học

mythologie

noun

Voir plus d'exemples

Nhưng trong các sách cổ khác mà người ta coi là thánh thư lại có các chuyện huyền thoại về khoa học, những điều không chính xác và ngay cả hoàn toàn sai lầm nữa.
À l’inverse, d’autres livres anciens tenus pour sacrés contiennent des mythes, des déclarations inexactes, voire complètement erronées, sur le plan scientifique.
Tôi là một sinh viên cao học về nghệ thuật; Tôi yêu huyền thoại và sự huyền bí và chủ nghĩa hiện sinh và tự chế diễu.
Je suis diplômé en Arts; j'adore le mythe et le merveilleux, l'existentialisme et l'auto-dérision.
Các nhà thần học lý luận rằng Sa-tan chỉ là một biểu tượng, một huyền thoại.
Les théologiens estiment que Satan n’est qu’un symbole, un mythe.
‘Là một sử gia văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù Phúc Âm có là gì đi chăng nữa, cũng không thể là chuyện huyền thoại được.
“ En tant qu’historien littéraire, je suis absolument convaincu que quoi qu’on en dise, les Évangiles ne sont pas des légendes. [...]
Khi đi trung học, tôi học được về lịch sử thời xưa, và nhiều lần đã thảo luận với cha tôi rất lâu về nguồn gốc tôn giáo và những điều chúng tôi xem là chuyện huyền thoại trong Kinh Thánh.
Étudiant l’histoire ancienne au lycée, j’ai eu avec mon père de longues conversations sur l’origine de la religion et sur les récits de la Bible, que nous tenions pour des mythes et des légendes.
Nhà dân tộc học Ivar Lissner đã lý luận rằng những bức tranh hang động của chúng sinh kết hợp các đặc tính của con người và động vật không phải là những biểu hiện vật chất của các giống lai huyền thoại, nhưng thay vào đó cố gắng miêu tả các pháp sư trong quá trình thu thập các thuộc tính tinh thần và tinh thần của các loài động vật khác nhau.
L'ethnologue Ivar Lissner suggère que ces peintures dans les grottes représentant des êtres aux attributs humains et animaux mélangés n'étaient pas des représentations physiques de créatures métamorphes mythiques, mais des tentatives de description des voyages chamaniques, dans lesquels le chaman tentait d'acquérir les attributs mentaux et spirituels de plusieurs animaux.
Ông viết: “Là một sử gia về văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù thế nào đi nữa, Phúc Âm không thể là huyền thoại.
“ En tant qu’historien littéraire, a- t- il écrit, je suis parfaitement convaincu que les Évangiles sont tout sauf des légendes.
Nhà thần kinh học Barry Beyerstein đề ra bảy loại bằng chứng bác bỏ huyền thoại 10 phần trăm: Các nghiên cứu về tổn thương não: Nếu 10 phần trăm của bộ não thường được sử dụng, thì tổn thương ở các khu vực khác sẽ không làm giảm hiệu suất.
Le neurologue Barry Beyerstein (en) propose sept types de preuves qui réfutent le mythe des dix pour cent : les études des lésions cérébrales : si 90 % du cerveau étaient inutilisés, alors les lésions cérébrales de ces zones ne devraient pas détériorer son fonctionnement.
(Giăng 21:5) Học giả Gregg Easterbrook kết luận: “Những loại chi tiết này gợi ý rằng câu chuyện có thật, chứ không nhằm thêu dệt huyền thoại”.
” (Jean 21:5). Le spécialiste Gregg Easterbrook tire cette conclusion : “ C’est le genre de détails qui fleurent le récit authentique, et non le mythe forgé de toutes pièces. ”
Do đó, tất cả những ai sống vào thời xưa và có niềm tin nơi lời các nhà tiên tri viết Kinh Thánh đều biết được vũ trụ không bị chi phối bởi các vị thần huyền thoại, hành động theo cảm hứng, nhưng bởi các định luật mà con người có thể học và hiểu được.
Ainsi, tous ceux qui vivaient dans les temps anciens et avaient foi dans les écrits des prophètes bibliques savaient que l’univers n’était pas gouverné par des divinités mythiques capricieuses, mais par des lois rationnelles.
Nhà văn Franz regionalist Bartelt nói về chúng rằng: "Trong một bản tính hiền lành và một sức khỏe phát triển mạnh, tinh thần tỉnh táo, bảo hộ đầy đủ và điều độ, dũng cảm hào phóng, tự tin, chăm chỉ, ngựa Ardennes là của một minh triết học và phân tâm văn học người treo trên chiến mã phổ biến, đến khai trí của truyền thuyết và huyền thoại".
L'écrivain régionaliste Franz Bartelt dit à ce propos que « d’une nature douce et d’une santé prospère, sobre de mouvement, plein d’assurance et de modération, courageux avec générosité, confiant, travailleur, le cheval ardennais fut d’une intelligence philosophique et d’une distraction littéraire qui l’ont hissé au-dessus du palefroi commun, jusqu’aux édifiantes de la légende et du mythe.
Ngoài ra, giáo sư toán học John Lennox, thuộc trường Đại học Oxford, Anh Quốc, nhận xét rằng những nhà tiên tri này “không cần phải từ bỏ niềm tin là có các vị thần [huyền thoại] kiểm soát vũ trụ... vì một lý do đơn giản là họ chưa bao giờ tin nơi những vị thần ấy.
John Lennox, professeur de mathématiques à l’université d’Oxford (Angleterre), signale néanmoins que ces prophètes “ n’ont pas eu à ‘ dédéifier ’ leur univers [le débarrasser de dieux mythiques] [...] pour la simple raison qu’ils n’avaient jamais cru à de tels dieux.
Học giả Kinh-thánh Wolfgang Trilling bình luận: “Cuộc tranh luận về sự kiện Giê-su đã từng hiện hữu hay không, nói cách khác ngài là một nhân vật có thật hay là một huyền thoại, là một vấn đề đã được giải quyết.
Le bibliste Wolfgang Trilling livre cette observation: “La controverse autour de l’existence de Jésus, autrement dit la question de son appartenance au mythe ou à l’Histoire, a été soulevée.
Bất chấp tất cả hoài nghi khoa học của mình tôi đi bộ đường dài vào rừng, dẫn đường bởi dì của tôi, hơn 700 km từ tâm núi lửa gần nhất, và thành thật mà nói, chuẩn bị tinh thần để nhìn thấy huyền thoại "Dòng suối ấm áp của Amazon."
Malgré tout mon scepticisme scientifique, je me suis retrouvé à parcourir la jungle, guidé par ma tante, à plus de 700 km du centre volcanique le plus proche, et, honnêtement, je me préparais mentalement à découvrir le légendaire « courant d'eau chaude d'Amazonie ».
Cuốn Encyclopædia Britannica ghi: “Thuyết thần học cấp tiến của Ki-tô Giáo có khuynh hướng xem lời mô tả trong Kinh Thánh về Sa-tan là ‘ngôn ngữ tượng trưng’, không hiểu theo nghĩa đen—nhằm cố gắng diễn tả một thực tại và mức độ gian ác trong vũ trụ bằng huyền thoại”.
“ La théologie chrétienne libérale, dit l’Encyclopædia Britannica, tend à traiter le langage biblique relatif à Satan d’‘ image ’ à ne pas prendre au sens littéral, de tentative mythologique visant à exprimer la réalité et l’étendue du mal dans l’univers.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de huyền thoại học dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.