Que signifie giao lưu dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot giao lưu dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser giao lưu dans Vietnamien.

Le mot giao lưu dans Vietnamien signifie échanger. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot giao lưu

échanger

verb

Voir plus d'exemples

Bố chỉ lo con giao lưu với kẻ xấu. và mang điều tiếng về nhà này
Je suis juste inquiet que vous faire des amis qui ont une mauvaise influence et la honte sur la famille apportent
Giao lưu giữa cuộc thi tại trụ sở nhóm ROR.
On célèbre la moitié des jeux chez les ROR.
Chúng tôi có một cuộc đánh vần giao lưu với Gwomeus Club.
Nous avons organisé le concours d'orthographe en liaison avec le Club de Gwomeus.
Con với hắn giao lưu võ nghệ, nó gọi cả sư phụ nó đến gây chuyện.
Je me battais avec lui, mais il a emmené son Maître ici pour nous intimider.
Mục đích là giao lưu học hỏi.
Le but est l'apprentissage.
Tôi muốn giao lưu một chút trước phần còn lại của ngày hôm nay.
Je voulais vous voir dès le début de la journée.
15 Kết hợp với hội thánh không giống như việc gia nhập một câu lạc bộ giao lưu.
15 On ne devient pas membre de la congrégation chrétienne comme on devient membre d’un club.
Để các anh giao lưu chứ nhỉ?
Prévenez les autres.
Ở chỗ giao lưu với fan.
Sur le site du festival.
Bên cạnh đó, Trường còn tổ chức các hoạt động hợp tác, giao lưu quốc tế.
L’École développe également des actions de coopération internationale.
Lúc nãy chúng đệ đã giao lưu với nhau rồi.
Je n'en ai pas fini avec elle.
Sống ở điểm giao lưu của các nền văn minh
À la croisée des civilisations
tổng thống đã có một buổi giao lưu không hiệu quả.
Nouvelle gaffe du Président...
Trong sự ngạc nhiên của nhiều người Mỹ, cũng là nơi giao lưu chủ yếu của người Mỹ gốc Phi
Il est aussi, à la surprise de nombreux Américains, très afro- américain.
Lường trước được mối nguy hiểm về mặt đạo đức của buổi giao lưu này, em từ chối tham gia.
Consciente du danger, elle a décliné l’invitation.
Mạng xã hội (còn được gọi là mạng cộng đồng) tạo cơ hội cho các em giao lưu, kết “bạn”.
Sur les réseaux sociaux, il peut se faire de nombreux “ amis ”.
Xã hội châu Phi có những nơi cho giao lưu và tâm linh giảng dạy về tình dục lành mạnh.
Au sein des sociétés africaines, nous avions des espaces sociaux et spirituels qui ont aidé à institutionnaliser des pratiques sexuelles saines.
Tôi chưa vươn tới hàng vô địch thế giới, nhưng tôi biết có thể giao lưu với vô địch thế giới.
J'ai pas encore le niveau d'un champion, mais je peux tenir en respect un tas d'entre eux.
Khi điện thoại lần đầu xuất hiện, người ta đã lo lắng nó sẽ hủy hoại việc giao lưu trò chuyện.
A l'arrivée des téléphones, les gens craignaient la fin de toute conversation civile.
Cuộc giao lưu văn hóa tiếp theo sau đó bao gồm các thực hành tôn giáo liên quan tới định mệnh.
Les échanges culturels qui en résultèrent entraînèrent une diffusion des pratiques religieuses associées à la croyance au destin.
Và nếu bạn như tôi, một kẻ mọt sách, da trắng Mỹ thì bạn thường giao lưu với những người tương tự
Et si vous êtes comme moi, un gros geek, américain et blanc, vous interagissez avec d'autres geeks, américains et blancs.
Sự giao lưu giữa người Do Thái với kẻ chiến thắng đã ảnh hưởng sâu rộng đến niềm tin tôn giáo của họ.
Les contacts entre les Juifs et l’occupant ont grandement influencé la pensée religieuse juive.
Cô là hội trưởng câu lạc bộ khoa học ở trường và đã tham gia vào một chương trình giao lưu văn hóa.
Elle préside le club de sciences de l'école et est venue au lycée dans le cadre d'un échange culturel.
Vì vậy, những công ty truyền thông truyền thống, đương nhiên đang xem xét rất kỹ càng những cộng động giao lưu qua mạng
Donc les agences de médias traditionnelles, bien sûr, suivent de très près les communautés en ligne.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de giao lưu dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.