Que signifie giáng trả dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot giáng trả dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser giáng trả dans Vietnamien.

Le mot giáng trả dans Vietnamien signifie infliger en retour, répondre. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot giáng trả

infliger en retour

verb

répondre

verb

Voir plus d'exemples

Ta sẽ giáng sự báo trả của các ngươi lên đầu các ngươi.
et je ferai retomber votre vengeance sur vos têtes.
Thật thế, tôi còn tỉ mĩ chuẩn bị giáng đòn trả thù hắn ta, nhưng, thật tình, không may là muốn làm ai đau đớn, thì họ phải quan tâm cái đã.
En fait, j'ai élaboré un plan de vengeance contre lui, mais, malheureusement pour vraiment blesser quelqu'un, il doit s'en préoccuper.
Cậu muốn một câu trả lời trung thực hay một câu trả lời " giáng sinh "?
Une réponse franche ou une réponse de Noël?
Chính Đức Giê-hô-va trả lời bằng cách giáng mười tai vạ trên xứ Ê-díp-tô.
Jéhovah lui- même a répondu, infligeant dix plaies à l’Égypte.
* Sự trả thù sẽ mau lẹ giáng xuống những kẻ không tin kính, GLGƯ 97:22.
* La vengeance s’abattra sur les impies, D&A 97:22.
Giáng sinh là cái gì với cháu ngoại trừ nó là thời điểm phải trả hóa đơn mà không có tiền
Noël n’ est pour vous rien d’ autre que le moment de payer ces impôts sans avoir de monnaies
1 đồng nghiệp của tôi hỏi tôi hôm kia con trai tôi thích quà giáng sinh ổng tặng nó không, và tôi phải bịa ra câu trả lời vì tôi không biết.
Un de mes collègues m'a demandé si mon fils aimait le cadeau de Noël qu'il lui a offert, et j'ai dû inventer un truc parce que je l'ignorais.
Thủ tướng Ấn Độ Manmohan Singh nói "Tôi chào mừng tin này như 1 bước tiến đáng kể và hy vọng rằng nó sẽ giáng trả một đòn chí tử vào Al Qaeda và các nhóm khủng bố khác.
Le Premier ministre indien Manmohan Singh qui a apprécié la nouvelle de la mort de ben Laden, a déclaré que « c'est une étape en avant et espère que cela portera un coup décisif à Al-Qaïda et d'autres groupes terroristes.
□ Thí dụ, vào năm 1988, ngay trước dịp lễ Giáng sinh, chị Pamela, một Nhân-chứng Giê-hô-va, trả lời điện thoại tại sở làm và nói chuyện với một nhân viên bán hàng cho cùng một công ty nhưng ở một nơi khác trong nước Anh.
□ Par exemple, en 1988, peu avant Noël, Pamela, qui est Témoin de Jéhovah, a répondu au téléphone sur son lieu de travail et a parlé avec un représentant employé dans la même société qu’elle, mais dans une autre région d’Angleterre.
Khi trả lời quan tổng đốc La Mã Bôn-xơ Phi-lát, Chúa Giê-su nói: “Vì sao ta đã giáng-thế: Ấy là để làm chứng cho lẽ thật”.—Giăng 18:37.
Jésus a affirmé au gouverneur romain Ponce Pilate : “ C’est pour ceci que je suis né, et c’est pour ceci que je suis venu dans le monde : pour rendre témoignage à la vérité. ” — Jean 18:37.
Chúa đã giáng xuống một loạt các tai họa cho dân Ai Cập, nhưng Pha Ra Ôn cứng lòng và vẫn từ chối không trả tự do cho dân Y Sơ Ra Ên.
Le Seigneur envoya une série de plaies sur les Égyptiens, mais Pharaon s’endurcit le cœur et continua de refuser de libérer les Israélites.
Uh, trả lời " giáng sinh ".
Une réponse de Noël.
Ba tháng sau chị Pamela trả lời điện thoại, và người bên kia đầu dây nói: “Cô còn nhớ đã nói chuyện với tôi trước lễ Giáng sinh và cô nói với tôi là cô không ăn lễ Giáng sinh không?
Trois mois plus tard, voici ce que Pamela a entendu en répondant au téléphone: “Vous rappelez- vous m’avoir parlé avant Noël, et m’avoir dit que vous ne célébrez pas cette fête?
Em đã ghi lại đĩa ấy và bảo giáo viên dạy tiếng Pháp trả lại sau Giáng sinh.
J'ai demandé à mon professeur de français de me le rapporter à Noël.
Nhưng chúng ta đều biết rằng tinh thần cao quý của Giáng Sinh có thể quá thường xuyên trở nên lu mờ và thậm chí còn bị đánh mất vì những áp lực mua sắm, trả nợ và lịch trình đầy bận rộn.
Mais nous savons tous que, trop souvent, l’esprit de Noël peut être étouffé, voire se perdre, dans le rythme frénétique et la pression des achats, des échéances financières et des emplois du temps surchargés.
(Câu trả lời có thể gồm có cái chết và sự hy sinh chuộc tội của Ngài, sự giáng sinh khiêm tốn của Ngài, các phép lạ và những lời giảng dạy của Ngài, mối quan tâm đầy yêu thương của Ngài đối với người khác, và sự phục tùng của Ngài đối với Cha Thiên Thượng).
(On pourrait répondre sa mort et son sacrifice expiatoire, son humble naissance, ses miracles et ses enseignements, sa sollicitude aimante pour les autres et sa soumission à notre Père céleste.)
Trong một trường hợp điển hình, khi hỏi một em gái 11 tuổi em thích gì nhất về Lễ Giáng sinh, em trả lời: “Sự nôn nao, cảm giác hạnh phúc [và] cho quà”.
Un exemple typique, la réponse de cette petite fille de 11 ans à qui l’on demandait ce qu’elle préférait dans cette fête: “L’ambiance joyeuse, le sentiment de bonheur [et] les échanges de cadeaux.”
Wilson làm một bản thu nháp vào ngày 12 tháng 7 năm 1965, nhưng vì không hài lòng về phần hát, anh đã để ca khúc lại và thu bản LP trực tiếp của nhóm có tên Beach Boys' Party! – câu trả lời tới hãng thu âm của ban nhạc nhằm đảm bảo The Beach Boys có một sản phẩm thu âm nhân dịp Giáng sinh 1965.
Wilson enregistra un playback le 12 juillet 1965, mais après y avoir ajouté une première prise vocale, il mit la chanson de côté pour quelque temps, afin de se concentrer sur l'album suivant, le faux live Beach Boys' Party!, publié pour satisfaire à une obligation contractuelle qui leur imposait de sortir un nouvel album à Noël 1965.
Pamela trả lời: “Tôi không ăn lễ Giáng sinh”.
Je ne fête pas Noël”, a- t- elle répliqué.
Đức Giê-hô-va trả lời: “Nếu ta đóng các từng trời lại, không cho mưa xuống, khiến cào cào phá-hại thổ-sản, và giáng ôn-dịch giữa dân-sự ta; và nhược bằng dân-sự ta, là dân gọi bằng danh ta, hạ mình xuống, cầu-nguyện, tìm-kiếm mặt ta, và trở lại, bỏ con đường tà, thì ta ở trên trời sẽ nghe, tha-thứ tội chúng nó, và cứu xứ họ khỏi tại-vạ” (II Sử-ký 6:21; 7:13, 14).
Jéhovah répondit: “Quand je fermerai les cieux pour qu’il ne se produise pas de pluie, et quand j’ordonnerai aux sauterelles de dévorer le pays, et si j’envoie une peste parmi mon peuple, et si mon peuple sur qui a été invoqué mon nom s’humilie, et prie, et cherche ma face, et revient de ses mauvaises voies, alors, moi, j’entendrai des cieux et je pardonnerai leur péché, et je guérirai leur pays.” — 2 Chroniques 6:21; 7:13, 14.
30 Vì này, chúng đã giết hại tất cả các tiên tri của Chúa là những vị đã đến ở giữa chúng và rao truyền cho chúng biết về những điều bất chính của chúng; và máu của những người bị chúng sát hại đã kêu gào lên tận Chúa, Thượng Đế của họ, để xin được trả thù những kẻ đã giết chết họ; và do đó mà sự đoán phạt của Thượng Đế đã giáng xuống những kẻ có hành vi trong bóng tối và những tập đoàn bí mật này.
30 Car voici, ils ont assassiné tous les prophètes du Seigneur qui sont venus parmi eux pour dénoncer leurs iniquités ; et le sang de ceux qu’ils ont assassinés a crié au Seigneur, leur Dieu, pour demander vengeance contre ceux qui étaient leurs assassins ; et ainsi les jugements de Dieu sont tombés sur ces ouvriers des ténèbres et des combinaisons secrètes.
22 Vì này, và trông kìa, asự trả thù sẽ mau lẹ giáng xuống những kẻ không tin kính chẳng khác chi cơn gió lốc; và ai là kẻ sẽ tránh được nó?
22 Car voici, la avengeance s’abattra rapidement comme une tempête sur les impies ; et qui y échappera ?
18 Vã lại, bệ hạ nên kiên nhẫn một chút, vì nếu bệ hạ agiết chết hoàng tử là một người vô tội, thì máu của hoàng tử sẽ kêu gào từ dưới đất lên đến Chúa Thượng Đế của người để cho sự trả thù sẽ giáng xuống bệ hạ, và có thể bệ hạ sẽ bị mất blinh hồn mình.
18 Et de plus, il est nécessaire que tu t’abstiennes, car si tu atuais ton fils, comme il est innocent, son sang crierait de la terre vers le Seigneur, son Dieu, pour que la vengeance s’abatte sur toi ; et tu perdrais peut-être ton bâme.
Thay vì trả lời, mẹ hỏi ngược lại: - Các cô có muốn thứ gì vào dịp lễ Giáng sinh?
À la place, elle demanda : — Que voulez-vous, les filles, pour Noël ?
Trong khi tôi còn dò dẫm tìm câu trả lời cho những câu hỏi này, một điều bất hạnh khác lại giáng trên tôi.
Je me tourmentais encore avec ces questions quand j’ai reçu un nouveau coup d’assommoir.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de giáng trả dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.