förpackning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förpackning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förpackning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förpackning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bao, bao bì, gói, đóng gói, hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förpackning

bao

(box)

bao bì

(packaging)

gói

(package)

đóng gói

(package)

hộp

(case)

Xem thêm ví dụ

Särskilt små barn dras till färgglada förpackningar och plastleksaker.
Đặc biệt là trẻ nhỏ thường bị cuốn hút bởi những thứ đóng gói màu sắc sặc sỡ và đồ chơi nhựa.
Den kanske har fått en ny beståndsdel och en snyggare förpackning.
Có thể nhà sản xuất chỉ thêm một thành phần hoặc làm bao bì hấp dẫn hơn.
● Fågelägget har kallats en ”oslagbar förpackning”.
● Quả trứng được gọi là “một sự đóng gói kỳ diệu”.
Men det är viktigt att man följer doseringsanvisningarna på förpackningen.
Tuy nhiên điều quan trọng là vẫn phải theo liều lượng trên nhãn.
Och berätta Musse att en förpackning tuggummi försvinner, han är borta.
Bảo Mickey là nếu mất một hộp kẹo, cậu ta sẽ bị đuổi.
ÖVA DINA BARN: ”Jag har lärt mina barn att titta på datummärkningen på förpackningar, till exempel på snacks, innan de köper dem.” – Ruth, Nigeria.
HUẤN LUYỆN CON: “Tôi bảo con mình phải kiểm tra hạn sử dụng trên mọi bao bì thực phẩm, chẳng hạn như quà vặt, trước khi mua”. —Ruth, Nigeria
När du går längs hyllorna i en affär omges du av en mängd förpackningar som är utformade för att fånga din uppmärksamhet.
Khi bước vào các dãy trưng bày hàng trong siêu thị, xung quanh có đủ loại hộp, lon, túi được trang trí để bắt mắt bạn.
Den äldre brodern återvände till skåpet där han funnit salvan och hittade en oöppnad förpackning med sterila bandage.
Một lần nữa, thằng anh trở lại cái tủ đựng đồ, nó tìm thấy thuốc mỡ và một cái hộp đựng băng vô trùng mới.
Tala bara om för affärsbiträdet vad du har för åkomma, och han kommer antingen att rekommendera en medicin på flaska eller ge dig en förpackning med örter, som du får anvisning om hur du skall tillaga.
Bạn chỉ cần nói với người bán hàng vấn đề của mình và ông ấy sẽ khuyên bạn dùng thuốc trong lọ hay thuốc gói hỗn hợp và nói cho bạn biết cách pha chế tại nhà.
Han frågade ifall han ville ha ekologiska Toasted O's eller sockertäckta flingor -- ni vet, de där med en stor randig tecknad figur på förpackningen.
Ông hỏi nó thích loại Toasted O's hữu cơ hay loại ngũ cốc bọc đường - loại mà có một hình nhân vật hoạt hình ở mặt trước.
Intaget av salt kan också minskas genom att man avstår från att salta extra på maten under en måltid och genom att kontrollera innehållsdeklarationen på förpackningarna för att se hur mycket salt som tillsatts i färdiglagade matvaror och halvfabrikat.
Cũng có thể giảm bớt muối bằng cách đừng bỏ thêm muối lúc ăn và xem nhãn hiệu của các thức ăn chế biến để biết số lượng muối đã được thêm vào.
De är alltid beväpnade, resor i förpackningar.
Họ luôn trang bị, đi theo đám.
Vi kan lika gärna bara vara en förpackning av vilda hundar.
Cùng lắm chúng tôi như là bầy chó hoang dã.
När den akuta situationen retts ut och hela köket var fullt av tvålskum, salva och tomma förpackningar, hoppade de två små pojkarna glatt ner från stolen.
Khi đã băng bó cho em nó xong, và với bong bóng xà phòng, thuốc mỡ và giấy gói băng nằm lung tung khắp trong nhà bếp, hai đứa trẻ nhảy xuống khỏi ghế với nụ cười rạng rỡ và khuôn mặt vui vẻ.
Och när den kinesiska Pritzker Prize-vinnaren Wang Shu byggde ett historiskt museum i Ningbo, skapade han inte bara en förpackning för det förflutna, han byggde in minnen i väggarna genom att använda tegel och stenar som hade räddats från de förstörda byarna.
Khi Vương Thụ, người Trung Quốc, đã thắng giải Pritzker nhờ thiết kế Bảo tàng Lịch sử Ninh Ba, ông không chỉ thiết kế một bảo tàng để gìn giữ quá khứ, ông đã ghi dấu ấn của quá khứ trên các bức tường bằng cách sử dụng các tấm ván và đá thu được từ những ngôi làng hoang phế gần đó.
Tina i stället köttet i kylskåpet, i mikrovågsugn eller i kallt vatten i en tät förpackning.
Vì thế, hãy làm tan thực phẩm đông lạnh trong tủ lạnh, trong lò vi ba hoặc cho vào túi kín rồi ngâm trong nước lạnh.
På detta hela förpackningen steg upp i luften, och kom flygande ner över henne: hon gav ett litet skrik, hälften av rädsla och hälften av ilska, och försökte slå bort dem, och fann sig liggande på banken, med huvudet i knät på sin syster, som var försiktigt borsta bort några döda blad som hade fladdrat ner från träden på hennes ansikte.'!
Lúc này toàn bộ các gói tăng vào không khí, và đã bay xuống khi cô: cô đã đưa ra một tiếng thét nhỏ, một nửa của sợ hãi và một nửa của sự tức giận, và cố gắng đánh bại họ, và thấy mình nằm trên ngân hàng, với đầu của mình trong lòng của chị gái, người đã nhẹ nhàng đánh răng đi một số lá chết mà đã vỗ cánh xuống từ các cây trên khuôn mặt của cô.
Du blir träffad av en kula i benet, och istället för att förblöda inom tre minuter, drar du fram en förpackning gel från bältet, och med en knapptryckning kan du stoppa din egen blödning och är på väg att återhämta dig.
Giờ nếu bị đạn bắn vào chân thay vì cứ để máu chảy trong 3 phút, bạn chỉ việc bôi một ít gel và dưới áp lực của nút máu sẽ ngưng chảy và bạn hồi phục theo cách của mình.
På liknande sätt markeras vådliga eller giftiga ämnen med symboler och varningar på förpackningen eller behållaren.
Tương tự như vậy, những thuốc độc và các chất độc hại khác thường được đánh dấu bằng các biểu tượng và những lời cảnh báo trên bao bì và thùng chứa.
Använd insektsdödande medel på kläderna och huden, och var noga med att följa bruksanvisningen på förpackningen.
Bôi dầu hoặc kem chống côn trùng lên quần áo và da, nhưng phải luôn theo đúng hướng dẫn trên nhãn.
Märkena är driftiga och förpackningarna är otroligt utmanande.
Một vài nhãn hiệu tràn trề ham muốn, và chắc chắn là bao bì rất gây kích thích.
De sätter ett rött band på förpackningen som påminner oss om HIV, lägger dem automater som påminner om vem som betalat för dem, har bilder på din maka eller make och påminner dig om att skydda dem eller att uppträda förståndigt.
Họ gói nó bằng dây ruy băng đỏ để nhắc nhở chúng ta về HIV, và đặt vào những chiếc hộp để nhắc nhở rằng ai đã trả tiền. trương lên các bức hình vợ chồng bạn và nói bạn hãy bảo vệ họ hoặc là nên hành động một cách cẩn trọng.
Jag har skickat förpackning statspolisen.
Tôi cho cảnh sát bang tập hợp.
Eller, tänk om växterna utvecklade sin egen förpackning, eller designades för att enbart kunna skördas av sina ägares patenterade maskiner?
Thay vào đó, sẽ ra sao nếu như thực vật phát triển vỏ bọc riêng hoặc được tạo ra chỉ để thu hoạch bởi những người sở hữu máy móc được cấp bằng sáng chế?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förpackning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.