förbi trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ förbi trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förbi trong Tiếng Thụy Điển.
Từ förbi trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là qua, quá khứ, 過去, ngang qua, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ förbi
qua(by) |
quá khứ(past) |
過去(past) |
ngang qua(over) |
quá(over) |
Xem thêm ví dụ
Komma förbi den första sociala förlägenheten. Vượt qua sự vụng về của xã hội ban đầu. |
Det är långt förbi källskydd, Saul. Vượt quá bảo hộ tin mật, Saul. |
Beth, jag fick meddelandet att middagen är inställd och tänkte komma förbi. Beth, tôi nhận được tin nhắn của cô về chuyện hủy bữa tối vì thế nên tôi đến đây. |
Jag måste kämpa mig förbi honom." Tôi cảm thấy ghê tởm khi đi qua ông ta." |
Stipendiesumman var exakt 100 gånger större än sedeln jag gett tiggaren och den ironin gick inte förbi mig. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
+ 20 Hon kommer knappt att tänka på* dagarna som flyger förbi, eftersom hon är helt upptagen av den glädje som den sanne Guden ger henne. + 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng. |
Det kanske är bäst att för tillfället gå förbi bostaden och göra en anteckning om husnumret. Có lẽ lúc đó nên bỏ qua nhà này, ghi lại số nhà. |
Den här naturen, den här vilda, oskötta delen av våra stadsmiljöer, utkanten av stan, förortens växtlighet som går oss omärkt förbi, den är säkerligen vildare än en nationalpark, för nationalparker tas om hand på ett noggrannt sätt nu på 2000-talet. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
Och om du kommer förbi mig, har killen bakom mig en sked. " Bạn nhận được qua tôi, gã đằng sau tôi có một chiếc thìa. " |
Det var något nytt. ”Och han hade inte hunnit mer än bekänna, så kom Flavia förbi. “Và ngay khi ông ấy vừa mới nhận tội thì Flavia xuất hiện.” |
Jag visste inte att du tänkte kika förbi. Anh không biết em ghé qua. |
Visst kommer till slut en administratör komma förbi och säga, Sự thật là đến cuối ngày một người quản trị kiểm tra và nói, |
Det är att se förbi det yttre och se egenskaper som inte förminskas med tiden. Đó là cái nhìn vượt quá những diện mạo bên ngoài đến những thuộc tính mà sẽ không giảm bớt với thời gian. |
21 På vägen körde bussen förbi en trafikkontroll utan att stanna, och trafikpolisen satte efter bussen och fick den att stanna, eftersom man misstänkte att bussen hade smuggelgods. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
Hans ögon och avväpnande leende gav mig intrycket att han var ofarlig och därför gick jag snabbt förbi honom och bort mot bordet. “‘Đôi mắt và nụ cười hiền hòa của người ấy cho tôi cảm tưởng rằng người ấy vô hại, và vì vậy nên tôi nhanh chóng rời người ấy và bắt đầu đi về hướng cái bàn. |
Medan han och Johannes talar, kommer några religiösa ledare förbi. Trong khi ông và Giăng đang nói thì có mấy nhà lãnh đạo tôn giáo đến. |
Kvinnan mittöver gatan vittnade att ögonblicket efter mordet, det vill säga ett ögonblick efter det att tåget gick förbi, skrek hon och gick och ringde till polisen. Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát. |
Igår när gick jag förbi Mikhailovskijslottet hörde jag barn bråka. Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau: |
Tag tid till att helga, världen rusar förbi, Dành thời gian để được thánh thiện, trong dòng đời hối hả; |
Och jag antar att förvänta sig att du skulle ha sett förbi det är kanske att begära lite granna för mycket. Và em đoán việc đòi hỏi anh nhìn qua được tất cả những chuyện đó là đòi hỏi hơi quá. |
Men när en vän som var på samma skift nämnde att hon skulle gå förbi släktforskningscentret vid templet, kände syster Wu sig manad att följa med henne. Nhưng khi một người bạn cùng làm chung ca nói rằng người ấy sẽ ghé qua trung tâm lịch sử gia đình tọa lạc trong khuôn viên đền thờ thì Chị Wu cảm thấy có ấn tượng phải đi với người ấy. |
Tur att vi kom förbi, min välgrillade vän. May cho anh là chúng tôi đi qua, Đúng là " duyên kỳ ngộ ". |
I Nederländerna fortsätter den norrut förbi Venlo, och vänder sig sedan västerut, och går ihop med Rhen i ett stort floddelta. Tại Hà Lan nó tiếp tục chảy theo hướng bắc, vượt qua Venlo gần dọc theo biên giới với Đức, sau đó đổi hướng về phía tây, hòa vào sông Rhine để tạo thành một vùng châu thổ rộng lớn. |
Forskning visar att vissa av oss inte ens läser förbi rubriken innan vi delar historier. Nghiên cứu chỉ ra rằng nhiều người chúng ta thậm chí không đọc ngoại trừ tiêu đề trước khi chia sẻ các câu chuyện. |
" Jag gick förbi hans trädgård, och märkas, med ett öga, " Tôi đi ngang qua khu vườn của mình, và đánh dấu, với một mắt, |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förbi trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.