flytta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flytta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flytta trong Tiếng Thụy Điển.
Từ flytta trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chuyển, di chuyển, đổi chỗ, đi, chuyển động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flytta
chuyển(to transfer) |
di chuyển(draw) |
đổi chỗ(dislocate) |
đi(draw) |
chuyển động(work) |
Xem thêm ví dụ
När Goldman var en ung flicka flyttade hennes familj till byn Papilė, där hennes far drev ett värdshus. Khi Emma còn là một cô bé, gia đình Goldman chuyển tới Papilė, nơi cha bà mở một quán trọ. |
Ända sedan hon flyttade in har hon varit jobbig för dig och mig. Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta. |
Hennes far var officer och familjen flyttade därför ofta. Cha anh là quân nhân và cả nhà anh phải chuyển nhà liên tục vì công việc. |
De flyttar. Họ di chuyển. |
När David hade flytt, mötte Jonatan honom och slöt ett förbund med honom. Sau khi Đa-vít chạy trốn, Giô-na-than gặp lại Đa-vít và họ lập giao ước kết bạn với nhau. |
Pappa sa: " Flytta inte till Northridge. " Bố anh đã từng nói " Đừng có đến Northridge. " |
Det är alltså så som prästadömet, genom Andens ledning, för enskilda människor närmare Gud genom ordination, förordningar och den egna karaktärens rening, och ger på så sätt Guds barn möjlighet att bli lika honom och bo för evigt i hans närhet — något som är underbarare än att kunna flytta berg.27 Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 |
Jag väckte snabbt barnen, och innan angriparna nådde fram till vårt hus hade vi flytt ut i bushen. Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng. |
Före varje möte var vi tvungna att flytta om borden och stolarna. Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế. |
" Åh, han kan inte se den lastbilen, så han måste mena att jag ska flytta den blå lastbilen, " som är den översta lastbilen från hans perspektiv. " Oh, anh ta không thể thấy chiếc xe đó, thế có nghĩa là anh ta muốn mình di chuyển chiếc màu xanh, " là chiếc nằm bên trên từ góc nhìn của anh ấy. |
15 För de har flytt undan svärden, undan det dragna svärdet, 15 Họ chạy trốn khỏi gươm, khỏi gươm đã tuốt vỏ, |
Han hade just fått veta att han idag måste flytta med sin hustru och lilla pojke från lägenheten de har bott i till en annan i närheten. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
När jag ser dem på mötena känner jag att det varit värt uppoffringen att flytta hit.” Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”. |
Så vi flyttade till Missouri. Vậy nên chúng tôi phải chuyển đến Missouri. |
Tryck ner, flytta höger, släpp. Name Bấm, chuyển lên, chuyển bên phải, nhả. Name |
Felisa: Med tiden gifte jag mig och flyttade till Cantabria. Chị Felisa: Với thời gian, tôi kết hôn và chuyển tới Cantabria. |
Jag flyttade pengarna till en säkrare plats. Va? Tiền đã được đưa đến một nơi an toàn hơn. |
1965 flyttade hon till USA och började turnera. Năm 1965, bà chuyển tới Mỹ và bắt đầu đi tour. |
I mitten av 1980-talet flyttade familjen till Teignmouth, Devon. Vào giữa những năm 1980, cả gia đình chuyển đến Teignmouth, Devon. |
Han följde upp detta med sin roll som Daz i filmen Vad hände med Harold Smith? (1999) och flyttade sedan till Los Angeles. Sau đó, anh tiếp tục với vai diễn Daz trong phim điện ảnh Whatever Happened to Harold Smith? (1999) trước khi chuyển tới Mỹ sinh sống. |
*+ 9 Då sa de: ”Flytta på dig! + 9 Chúng bảo: “Tránh chỗ khác!”. |
Byggrupper flyttar mellan projekt inom det område som avdelningskontoret ansvarar för. Các nhóm xây cất tham gia những dự án trong cùng khu vực chi nhánh. |
Vi måste flytta på grund av mig! Bố nói bố phải rời đi vì chị. |
Men när familjen hjälpte Fernando och Bayley att flytta tillbaka hem, körde Bayley och hennes syster på motorvägen och råkade ut för en tragisk olycka med många fordon inblandade. Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ. |
Menar ni att kokosnötter flyttar? Có phải ông muốn nói dừa cũng di trú? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flytta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.