fare pipì trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fare pipì trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare pipì trong Tiếng Ý.
Từ fare pipì trong Tiếng Ý có các nghĩa là đái, tiểu, tiểu tiện, đi đái, nước tiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fare pipì
đái(pee) |
tiểu(pee) |
tiểu tiện(urinate) |
đi đái(urinate) |
nước tiểu(pee) |
Xem thêm ví dụ
Vado a fare pipì. Anh phải đi tiểu. |
Devo fare pipì. Anh phải đi nhà tắm. |
Dio, è davvero doveva fare pipì. Chúa ơi, chị thực sự cần đi tè đấy. |
Potevi venire a fare pipì intorno alla mia scrivania! Anh có thể đến bàn làm việc của em mà tè khắp lên đó cũng được! |
Ho dovuto elaborare una strategia, per poter fare pipì in pace. Tôi đã nghĩ ra một kế sách, để chỉ có thể đi tè một cách tự nhiên |
Devo fare pipì. Ta... ta cũng phải đi nhà xí chứ |
Sono buoni e fanno fare pipì che puzza in modo buffo. Ăn vừa ngon lại vừa làm nước tiểu của ta có mùi hơi kì. |
Devo fare pipì. Tôi phải đi tiểu. |
La maggior parte di noi pensa che stia lì solo per fare pipì. Hầu hết chúng ta nghĩ rằng, nó chỉ dành để đi đái... |
Tu hai freddo, io devo fare pipì e servono caffè. Cậu thì lạnh, Tớ phải đi vệ sinh và có cafe ở đây. |
Mi alzava in piedi sul lavello per fare pipì Bà cho tôi đứng tè trong bồn rửa bát |
Ma come si sente di avere la vescica piena e si sa quando fare pipì? Nhưng làm thế nào để cảm nhận bàng quang đã đầy để biết được khi nào nên đi tiểu? |
Devo fare pipì. Em cần đi đái. |
Devo fare pipì. Em phải đi tiểu đây. |
leri all'audizione, dovevo fare pipì. Hôm qua ở buổi thử vai, tớ cực kì mót tè. |
Non le occorre la bocca per fare pipì. Cô không cần miệng để đi tiểu đâu. |
Hector, no, lì non puoi fare pipì. Hector, không, không được tè ở chỗ đấy |
Ma il bambino di cinque anni che ero trovava gentile che illuminassero la strada per me che dovevo fare pipì. Với một đứa trẻ 5 tuổi như tôi bấy giờ, tôi nghĩ họ tốt bụng chiếu sáng con đường để cho tôi đi tiểu. |
Papà, Alain deve fare la pipì. Bố ơi, Alan phải đi tè. |
Devo fare la pipì. Tôi phải đi tè. |
Seita, devo fare la pipì. Anh Seita, em mắc tè. |
R. Kelly, non mi fare la pipì addosso. R. Kelly, đừng có tè vào tôi! |
E parlavano delle situazioni più superficiali dell'essere donne in prima linea in Operazioni Speciali, incluso lo She Wee, un aggeggio che consente di fare pipì come i maschi, ma con una percentuale di precisione, in questo caso, di appena il 40% . Và họ sẽ nói về những điều tốt đẹp khi là phụ nữ trên chiến tuyến Special Operations, bao gồm các Shewee, một công cụ giúp bạn đi tiểu như nam, mặc dù được cho là chỉ có 40% tỷ lệ chính xác ở đó. |
Quindi abbiamo fatto uno studio con cui abbiamo definito 50 parole che una persona comune potrebbe scrivere se avesse l'iperglicemia, come "fatica", "perdita di appetito", "urinare molto", "fare molta pipì", perdonatemi, ma è una delle cose che potreste scrivere. Chúng tôi thực hiện một nghiên cứu qua đó, chúng tôi xác định 50 từ mà một người thường dùng khi họ có vấn đề về chỉ số glucose trong máu cao (hyperglycemia) như là "mệt mỏi", "chán ăn," "hay đi vệ sinh","tiểu rất nhiều" thứ lỗi cho tôi, nhưng đó là những thứ mà bạn có thể sẽ gõ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare pipì trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fare pipì
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.