fängelse trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fängelse trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fängelse trong Tiếng Thụy Điển.
Từ fängelse trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ngục, Nhà tù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fängelse
ngụcnoun Orden liberty, som betyder frihet, och fängelse passar inte så bra ihop. Những từ tự do và ngục thất thì không tương xứng với nhau lắm. |
Nhà tùnoun (plats där personer lagligen hålls inlåsta) Det här fängelset är för meta-människor, så du är fri att gå. Nhà tù này dành cho những người dị biến, nên ông được trả tự do. |
Xem thêm ví dụ
Aposteln Paulus stod nu, efter att ha varit två år i fängelse, inför judarnas styresman, Herodes Agrippa II. Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II. |
SÅ reagerade en anställd vid ett fängelse i Polen på en artikel om Jehovas vittnens verksamhet i Vakttornet för 15 oktober 1998. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
Tidningen förklarar vidare: ”I exempelvis Polen ställde sig religionerna på den polska nationens sida, och kyrkan blev en hårdnackad motståndare till det styrande partiet; i DDR (f. d. Östtyskland) blev kyrkan en tillflyktsort för oliktänkande som fick använda kyrkobyggnaderna för organisatoriska ändamål; i Tjeckoslovakien möttes kristna och demokrater i fängelserna, kom att uppskatta varandra och gjorde slutligen gemensam sak.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Newgatefängelset var ett fängelse i London, England, i korsningen Newgate Street-Old Bailey. Nhà tù Newgate là một nhà tù ở London, ở góc của Phố Newgate và Old Bailey ngay bên trong thành phố London. |
1986 styrde de det underjordiska nätverket på varje fängelse. chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục. |
”Så snart som nu de tusen åren är till ända, kommer Satan att släppas lös ur sitt fängelse, och han skall gå ut för att vilseleda nationerna vid jordens fyra hörn, Gog och Magog, för att församla dem till kriget. 31. a) Sự trừng phạt được miêu tả như thế nào nơi Khải-huyền 20:14, 15? b) Bị ném xuống “hồ lửa” có nghĩa gì? |
(Kolosserna 4:12) Medlemmar av församlingen i Jerusalem bad för Petrus när han satt i fängelse. (Cô-lô-se 4:12) Các thành viên thuộc hội thánh tại Giê-ru-sa-lem cầu nguyện cho Phi-e-rơ khi ông bị tù. |
De av Jehovas vittnen som på grund av sin tro sattes i fängelse på 1950-talet i det dåvarande Östtyskland riskerade att få sitta länge i ensamcell, när de överlämnade små delar av Bibeln från en fånge till en annan för att läsas på natten. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
Så, i Indonesien vid denna tiden, om du bar på en nål, och polisen tog fast dig med den, så kunde de sätta dig i fängelse. Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù. |
Detsamma gäller den svåra utmaning som upplevs av dem som sitter i fängelse för brott. Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy. |
En av meningarna var " Vissa jobb är fängelser ". Một câu như, " Một số việc là nhà tù. " |
2 Motståndarna blir ursinniga och slår till igen – den här gången genom att sätta apostlarna i fängelse. 2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ. |
Och när såg vi dig sjuk eller i fängelse och kom till dig? “Hay là khi nào chúng tôi đã thấy Chúa đau, hoặc bị tù, mà đi thăm viếng Chúa? |
Vi skall ta reda på varför de kom i fängelse. Chúng ta hãy xem tại sao mà họ đã bị bỏ tù. |
Detta visade Jesus tydligt i sin liknelse om slaven som inte ville efterskänka en skuld. Hans herre lät sätta honom i fängelse, ”tills han betalade igen allt vad han var skyldig”. Giê-su cho thấy điểm này một cách mạnh mẽ trong lời ví dụ của ngài về kẻ đầy tớ không tha thứ, bị chủ bỏ tù “cho đến khi nào trả xong hết nợ”. |
Den här mannen knivhögg min mor i hjärtat och satte min far i fängelse för det. Hắn đã đâm vào tim mẹ cháu và khiến bố cháu vào tù vì tội giết mẹ. |
Följden blev att han blev satt i fängelse. Kết quả là chàng bị nhốt vào tù. |
Det sista fängelse som jag satt inspärrad i var i Týrintha på östra Peloponnesos. Tôi bị giam trong nhà tù cuối cùng ở Týrintha thuộc miền đông của Pelopónnisos. |
I början av 1900-talet försökte myndigheterna i USA stoppa predikoarbetet genom att döma dem som tog ledningen i organisationen till många års fängelse. Chẳng hạn, vào đầu thế kỷ 20, chính phủ Hoa Kỳ cố ngăn cản công việc của dân Đức Chúa Trời bằng cách kết án hàng chục năm tù đối với những anh dẫn đầu tổ chức. |
9 När Johannes döparen var i fängelse, skickade Jesus detta uppmuntrande meddelande till honom: ”Blinda ser på nytt, ... och döda blir uppväckta.” 9 Khi Giăng Báp-tít ở trong tù, Chúa Giê-su gửi ông một thông điệp khích lệ: “Kẻ mù được thấy,... kẻ chết được sống lại”. |
Orden liberty, som betyder frihet, och fängelse passar inte så bra ihop. Những từ tự do và ngục thất thì không tương xứng với nhau lắm. |
Lawrence Drake är oskyldig, och han tillbringade mycket tid i fängelse. Lawrence Drake vô tội, và ông ấy đã phải ở tù quá lâu rồi. |
Naturligtvis sitter de flesta av er inte i fängelse på grund av er tro. Dĩ nhiên, đa số chúng ta không bị bỏ tù vì đức tin. |
Hur kan jag hjälpa de vänner som sitter i fängelse? Mình có thể nhớ đến các anh em trong tù như thế nào? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fängelse trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.