faixa etária trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faixa etária trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faixa etária trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ faixa etária trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhóm tuổi, lứa tuổi, thế hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faixa etária
nhóm tuổi(age group) |
lứa tuổi(age group) |
thế hệ
|
Xem thêm ví dụ
Amizade Fazer amizade com alguém de outra faixa etária. Tình bạn. Kết bạn với một người không cùng trang lứa. |
Essa faixa etária é considerada infantil na maioria das localidades. Bạn cần lưu ý rằng người dùng thuộc nhóm tuổi này được xem là trẻ em ở hầu hết các quốc gia/khu vực. |
Apesar do tom sombrio do filme, Nolan quis que o filme fosse atrativo para uma ampla faixa etária. Dù phim rất u ám, Nolan muốn nhiều lứa tuổi có thể cùng xem phim. |
Veja mais dicas e exemplos e saiba como escolher a faixa etária mais adequada para o app. Dưới đây là một số mẹo và ví dụ bổ sung để giúp bạn chọn nhóm tuổi phù hợp nhất cho ứng dụng của mình. |
Você pode adicionar a lista de exclusões de faixa etária usando uma das seguintes opções: Bạn có thể thêm danh sách loại trừ độ tuổi bằng một trong các tùy chọn sau: |
A irmã dela tinha sido diagnosticada com cancro da mama na faixa etária dos quarenta anos. Chị gái của cô ấy bị chẩn đoán mắc ung thư vú ở độ tuổi 40. |
Homem, a mesma faixa etária, e encontramos a insígnia de Luvet a cerca de meia quadra daqui. Nam, cùng độ tuổi, và chúng tôi tìm thấy phù hiệu cảnh sát của Luvet cách khoảng nửa dãy nhà từ đây. |
Há várias maneiras de adicionar faixas etárias nas importações do Google Google Ads Editor: Có một số cách để thêm độ tuổi trong nhập Google Ads Editor: |
É possível escolher entre três configurações de conteúdo com base na faixa etária: Cha mẹ có thể chọn 1 trong 3 tùy chọn cài đặt nội dung dựa trên độ tuổi: |
10 Além disso, Paulo não limitou suas amizades aos de sua própria faixa etária. 10 Ngoài ra, Phao-lô không chỉ làm bạn với người cùng độ tuổi. |
Você pode excluir faixas etárias no nível da campanha ou do grupo de anúncios. Bạn có thể loại trừ độ tuổi ở cấp chiến dịch hoặc cấp nhóm quảng cáo. |
Por exemplo, apps direcionados para crianças pequenas precisam ter somente a faixa etária "Até 5 anos" selecionada. Ví dụ: một ứng dụng dành cho trẻ mới biết đi chỉ nên chọn nhóm tuổi "Từ 5 tuổi trở xuống". |
Se estiver nessa faixa etária, os comentários a seguir podem ser-lhe de proveito. Nếu bạn ở trong lứa tuổi này, những lời nhận xét này có thể giúp ích cho bạn. |
Amizade Fazer amizade com alguém de outra faixa etária. Bạn bè: Kết bạn với một người không cùng trang lứa. |
A proporção de sessões com conversões e sem conversões diminui progressivamente com a faixa etária. Lưu ý rằng tỷ lệ giữa số chuyển đổi và không chuyển đổi giảm đều theo độ tuổi. |
No formulário, perguntavam qual era a nossa faixa etária... e a idade que queríamos encontrar. Trên tờ đơn, họ hỏi lứa tuổi của chúng ta... và lứa tuổi mà chúng ta muốn gặp gỡ. |
Mas hoje ele é usado em diversas ocasiões e ambientes, por pessoas de diferentes faixas etárias. Tuy nhiên, ngày nay loại quần này được mọi người thuộc mọi lứa tuổi mặc vào nhiều dịp khác nhau. |
Para excluir uma faixa etária de um grupo de anúncios ou de uma campanha, siga estas etapas: Để loại trừ độ tuổi khỏi nhóm quảng cáo hoặc chiến dịch, hãy thực hiện theo các bước sau: |
A idade exata é compatível, bem como um grupo de faixa etária definido em com.google.ads.ima.api.Demographics. Độ tuổi chính xác được hỗ trợ và nhóm tuổi xác định trong com.google.ads.ima.api.Demographics. |
E em 2050, existirão 1,5 bilhão de pessoas nessa faixa etária. Và đến năm 2050, sẽ có 1,5 tỉ người trên 65 tuổi. |
Por esse motivo, convido cristãos de várias faixas etárias para se associar com meus filhos. Trên thực tế, tôi mời các anh chị thuộc mọi lứa tuổi đến họp mặt chơi vui với các con tôi. |
Para editar ou remover uma ou mais exclusões de faixa etária, siga estas etapas: Để chỉnh sửa hoặc loại bỏ một hoặc nhiều loại trừ độ tuổi, hãy thực hiện theo các bước sau: |
Mas, na verdade, muitos dos conceitos são acessíveis a uma faixa etária muito mais baixa. Nhưng thật ra thì nhiều khái niệm có thể dạy được cho lứa tuổi nhỏ hơn nhiều. |
A ordem de Êxodo 20:12 de ‘honrar o pai e a mãe’ não especifica nenhuma faixa etária. Mệnh lệnh nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 20:12 “hãy hiếu-kính cha mẹ ngươi” áp dụng cho mọi lứa tuổi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faixa etária trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới faixa etária
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.