except for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ except for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ except for trong Tiếng Anh.
Từ except for trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoại trừ, trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ except for
ngoại trừadposition No one knows that she's gone except for me. Không ai biết nó đã ra đi, ngoại trừ tôi. |
trừverb Everything except for the fact that we've been pretending to be cops. Mọi chuyện, trừ việc ta đã đóng giả làm cảnh sát. |
Xem thêm ví dụ
Except for the cancer. Ngoại trừ căn bệnh ung thư. |
All other trains except for some seasonal services are "Local" services, stopping at all stations. Tất cả các tàu còn lại ngoại trừ đặc biệt theo mùa đều là tàu "thường", dừng lại ở tất cả các ga. |
Note about internal tests: There are some country distribution and payment exceptions for internal tests. Lưu ý về thử nghiệm nội bộ: Có một số trường hợp ngoại lệ về phân phối và thanh toán theo quốc gia cho các thử nghiệm nội bộ. |
Except for " The Cheap Trick. " Ngoại trừ chiêu " Trò lừa rẻ tiền. " |
Everything except for the fact that we've been pretending to be cops. Mọi chuyện, trừ việc ta đã đóng giả làm cảnh sát. |
Except for this one. Nhưng trừ lúc này ra. |
Except for Bavenod, the navigator. Ngoại trừ Bavenod, hoa tiêu |
I think he'd make an exception for a thief. Tôi nghĩ anh ta sẽ có ngoại lệ cho một tên trộm. |
There is certainly no other earthly reason to do what they do except for pay. Hẳn là không có lý do trần tục nào khác để làm việc mà không được trả lương. |
As for Memphis, little remains except for its cemeteries. Về phần Memphis, chỉ còn lại là nghĩa địa. |
All the states in Malaysia except for Malacca, Penang, Sabah, and Sarawak, are constitutional monarchies. Tất cả các bang của Malaysia - ngoại trừ Malacca, Penang, Sabah và Sarawak - đều là các lãnh thổ quân chủ lập hiến. |
Except for Dione. Ngoại trừ đối với Dione. |
Except for the girl. Trừ cô gái ấy. |
Everything was normal, except for a prolonged P.T. time. Tất cả mọi thứ đều bình thường, ngoại trừ thời gian đông máu kéo dài. |
No one knows that she's gone except for me. Không ai biết nó đã ra đi, ngoại trừ tôi. |
Except for a couple of Kickapoo kids. Ngoài một cặp trẻ da đỏ Kickapoo. |
I don't know anybody except for goddamn superheroes. Em không quen ai trừ những siêu anh hùng. |
Except for a few short intervals, the cages have been there for nearly 500 years. Trừ vài khoảng thời gian ngắn, các cũi này đã treo trên đó gần 500 năm nay. |
Except for the pocket square. Ngoại trừ khăn cài áo. |
Except for maybe who her father is. Ngoại trừ cha của cô ta. |
All other centrosaurines, and all chasmosaurines, are known from fossils discovered in North America, except for possibly Turanoceratops. Tất cả các loại Centrosaurine khác, và tất cả các chasmosaurine, đều được biết đến từ hóa thạch được phát hiện ở Bắc Mỹ, chỉ ngoại trừ có thể là loài Turanoceratops. |
except for the next few hours. ngoại trừ vài giờ tới đây. |
You might say Obamacare, except for those were not voluntary changes. Có thể bạn sẽ nói đến luật cải cách y tế, trừ những ai không tự nguyện thay đổi. |
Except for a slow period in the 1970s, Wichita has continued to grow steadily into the 21st century. Ngoại trừ một giai đoạn chậm trong thập niên 1970, Wichita đã tiếp tục tăng trưởng ổn định vào thế kỷ 21. |
Except for the cigars, their deaths have nothing to do with any of this. Trừ những điếu Xì gà, Cái Chết của họ... không hề liên quan gì đến việc này Cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ except for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới except for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.