etický kodex trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ etický kodex trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etický kodex trong Tiếng Séc.

Từ etický kodex trong Tiếng Séc có các nghĩa là luân thường đạo lý, Bộ quy tắc ứng xử, 倫理學, đúng quy cách, luân lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ etický kodex

luân thường đạo lý

(ethic)

Bộ quy tắc ứng xử

(code of conduct)

倫理學

đúng quy cách

(ethic)

luân lý học

Xem thêm ví dụ

Porušila etický kodex a každou přísahu, na které záleželo.
Bà ta đã vi phạm mọi lời tuyên thệ và điều lệ.
Máme etický kodex a kodex cti, které porušil.
Trường có những điều khoản đạo đức danh dự, và hắn vi phạm cả 2.
Chápu, že ačkoliv to není vyloženě zakázáno v našem etickém kodexu, spaní se studenty ukazuje z mé strany chabý úsudek.
Tôi hiểu điều đó, dù không bị cấm tuyệt đối trong quy tắc ứng xử của chúng ta, ngủ với sinh viên phản ánh cách nhìn nhận kém về phần tôi.
Nicméně některé školy si ustanovení vykládají tím způsobem, že můžou propouštět učitele za mimoškolní chování, které by pošpiňovalo jejich čest a etický kodex.
Tuy nhiên, một số trường đã giải thích điều này, rằng họ có thể sa thải một giáo viên vì những hành vi bên ngoài cơ sở đã đi ngược lại với đạo đức của trường.
Je pravda, že i lidé, kteří v Boha nevěří, jsou schopni chovat se v morálním ohledu bezúhonně a vytvořit praktické etické kodexy, které si zaslouží uznání.
Đành rằng ngay cả những người không có đức tin nơi Đức Chúa Trời cũng có thể ăn ở phải đạo và đặt ra những tiêu chuẩn luân lý thiết thực và đáng quý.
O písařích z této dávné doby výše citovaná encyklopedie říká: „Do druhého tisíciletí př. n. l. sestavili kánon literatury, který byl obrazem velkých civilizací Mezopotámie a Egypta, a vytvořili etický kodex profesionálního písaře.“
Bách khoa từ điển trên cũng nói về các nhà sao chép trong giai đoạn xa xưa này: “Đến thế kỷ 20 TCN, họ đã sao chép nhiều tác phẩm văn chương tiêu biểu của những nền văn minh lớn ở vùng Mê-sô-bô-ta-mi và Ai Cập, đồng thời đặt ra quy tắc cho ngành sao chép”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etický kodex trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.