eşarp trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eşarp trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eşarp trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ eşarp trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là khăn trùm đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eşarp
khăn trùm đầu
|
Xem thêm ví dụ
Eşarplarınızı sağ elinize alın. Giờ hãy đặt khăn lên tay phải. |
Bana çok güzel bir eşarp verdi. Cô ấy cho em một chiếc khăn choàng rất đẹp. |
Büyücüler, “şifa” bulması için ona balçık eşarp ve muska tavsiye etmişlerdi. Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”. |
Şapka veya eşarp gibi bir şeyin var mı? Cô có mũ hay khăn gì không? |
Evin içinde değişik kumaşlar bulurdum ve şöyle derdim, "Bu bir eşarp ya da şapka olabilir." ve tasarım adına pek çok fikrim vardı. Tôi tìm những thớ vải khác nhau quanh nhà, và nói “Cái này có thể làm khăn quàng hoặc mũ,” và tôi dùng tất cả những ý tưởng này vào thiết kế. |
Eşarp taktığımı gördün mü hiç? Anh đã bao giờ thấy tôi quàng khăn chưa? |
Kitabınızda beyaz bir ipek eşarptan söz etmişsiniz. Cô mô tả trong cuốn sách của mình một chiếc khăn lụa trắng. |
Kadın yöresel bir eşarp bağlamış Người phụ nữ ấy đội khăn truyền thống |
Yani, bakın bana -- kafasında eşarp olan, genç Afrikalı bir kadınım, dilimde ise Amerikan aksanı var ve Pazartesi sabahlarının en vahşisini oluşturan bir hikâye cazip görünüyor. Ý tôi là, một phụ nữ Châu Phi trẻ như tôi với khăn quấn quanh đầu, với chất giọng Mỹ và một câu chuyện đẫm máu vào sáng thứ hai, nghe có vẻ thật hấp dẫn. |
Hayatta kalmaya o kadar kararlıydım ki, eşarbımı bacaklarımın üstüne turnike yapmak için kullandım. Odaklanmak, kendimi dinlemek ve sadece içgüdülerim tarafından yönlendirilmek için kendimi her şeye ve herkese kapattım. Tôi khát khao sống tới nỗi dùng khăn choàng làm garô quấn quanh chân của mình, và tôi đã bỏ ngoài tai mọi thứ, chỉ tập trung và lắng nghe bản thân mình, để được bản năng dẫn dắt. |
Sade bir elbise giyiyordu, bir de eşarp vardı başında. " Nàng đang mặc một cái áo đơn giản và một tấm khăn san che nắng, |
Şapkalar, eşarplar ve çantalar gibi daha fazla parça yapmaya başladım. Tôi bắt đầu làm nhiều hơn các sản phẩm như mũ, khăn và túi. |
Laboratuvar analizleri eşarp ipliklerinin sizin taktığınızla uyumlu olduğunu doğruluyor. Phòng thí nghiệm đã xác nhận các sợ đó là từ chiếc khăn |
Biz, bir Tatar boyalı yay çıta Rulman, bir eşarp ile hoodwink'd hiçbir Cupid Chúng tôi sẽ không có Cupid hoodwink'd với một chiếc khăn, Mang cung sơn của Tartar gươm, |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eşarp trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.