entrichten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrichten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrichten trong Tiếng Đức.
Từ entrichten trong Tiếng Đức có các nghĩa là trả, thanh toán, trả tiền, đóng tiền, nộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrichten
trả(to pay) |
thanh toán(to pay) |
trả tiền(pay) |
đóng tiền(pay) |
nộp(pay) |
Xem thêm ví dụ
3 Die religiösen Führer hatten entschieden, dass die Tempelsteuer nur mit einer bestimmten Art Münze zu entrichten war. 3 Các nhà lãnh đạo tôn giáo đã qui định một loại đồng tiền đặc biệt dùng để nộp thuế đền thờ. |
Wenn Sie eine andere Währung verwenden, haben Sie mit Google Asia Pacific einen Vertrag abgeschlossen und müssen daher keine Umsatzsteuer entrichten. Nếu không sử dụng đơn vị tiền tệ KRW thì bạn đã ký thỏa thuận với Google Asia Pacific và do đó, không phải chịu thuế VAT. |
Ein Redner, der länger sprach als vorgesehen, mußte ein kleines Bußgeld entrichten. Một diễn giả nói lố giờ phải trả một món tiền phạt nhỏ. |
Als solcher forderte er die Mitglieder auf, den Zehnten und die Opfergaben zu entrichten, und stabilisierte so die finanziellen Mittel der Kirche. Trong khi phục vụ trong chức vụ ấy, ông đã làm ngân quỹ của Giáo Hội được ổn định bằng cách khuyên nài các tín hữu đóng tiền thập phân và các của lễ dâng. |
Die Umsatzsteuer ist eine Steuer in Höhe von 5 % auf Waren und Dienstleistungen, die an die taiwanische Steuerbehörde zu entrichten ist. Thuế giá trị gia tăng (VAT) là 5% thuế tính trên hàng hóa và dịch vụ được trả cho cơ quan thuế của Đài Loan. |
Ein Vorteil des Stadtrechts ist, dass Stadtregierungen ein höheres Budget zur Verfügung haben, sie haben jedoch auch höhere Steuern zu entrichten als Gemeinden. Một lợi ích khi trở thành thành phố là chính quyền thành phố sẽ có nhiều ngân sách hơn, nhưng thuế sẽ cao hơn khi còn là đô thị tự trị. |
Ich möchte Ihnen vorschlagen, doch vielleicht eine Spende an den Allgemeinen Missionsfonds der Kirche zu entrichten, wenn es Ihnen möglich ist. Tôi xin đề nghị rằng nếu có thể được, các anh chị em có thể cân nhắc việc đóng góp cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
Manchmal wurden die Besucher gebeten, Eintritt zu bezahlen oder andere Beiträge zu entrichten. Đôi khi những người tham dự được yêu cầu phải đóng tiền vào cửa hoặc những lệ phí khác. |
10 denn wahrlich, dies ist der Tag, der dir bestimmt ist, von deiner Arbeit zu ruhen und dem aAllerhöchsten deine Gottesverehrung zu entrichten; 10 Vì thật vậy, đây là ngày đã được định để cho các ngươi nghỉ ngơi khỏi phải lao nhọc, và để atrả sự ngoan đạo cho Đấng Tối Cao; |
Wenn Sie per Überweisung, in einem Verbrauchermarkt oder in einer Postfiliale für Ihr Google Ads-Konto zahlen, haben Sie einen Vertrag mit Google Taiwan abgeschlossen und müssen Umsatzsteuer für Ihre Google Ads-Kosten entrichten. Nếu bạn thanh toán cho tài khoản Google Ads của mình bằng phương thức chuyển tiền, thanh toán qua cửa hàng tiện lợi hoặc bưu điện thì bạn đã ký thỏa thuận với Google Đài Loan, trong đó quy định bạn nợ VAT đối với các khoản phí Google Ads. |
Alle Google Ads-Werbetreibenden, die per Überweisung bezahlen und eine Rechnungsadresse in der Ukraine haben, müssen gemäß der ukrainischen Gesetzgebung Umsatzsteuer zum aktuellen ukrainischen Steuersatz von 20 % entrichten. Tất cả các nhà quảng cáo Google thanh toán bằng phương thức chuyển khoản ngân hàng và có địa chỉ thanh toán ở Ukraina đều phải chịu khoản Thuế giá trị gia tăng (VAT) 20% theo thuế suất hiện tại mà luật pháp Ukraina yêu cầu. |
Wie das Gericht überdies entschied, kann niemand gesetzlich verpflichtet werden, Beiträge an eine Gemeinschaft zu entrichten, der er nicht angehört, auch wenn die Beiträge der Entwicklung der Gemeinde dienen sollen. Tòa cũng phán quyết rằng không ai có thể bị bắt buộc một cách hợp pháp phải đóng tiền cho một hội nào mà người đó không phải là hội viên, dù cho tiền đóng là để phát triển cộng đồng đi nữa. |
„Und damit du dich selbst noch mehr von der Welt unbefleckt halten mögest, sollst du an meinem heiligen Tag ins Haus des Betens gehen und deine heiligen Handlungen darbringen; denn wahrlich, dies ist der Tag, der dir bestimmt ist, von deiner Arbeit zu ruhen und dem Allerhöchsten deine Gottesverehrung zu entrichten.“ “Và để cho các ngươi có thể giữ cho mình khỏi tì vết của thế gian một cách trọn vẹn hơn, các ngươi phải đến nhà nguyện và dâng Tiệc Thánh vào ngày thánh của ta; |
Von den Steuern, die Christen im 1. Jahrhundert entrichten mussten, floss eine gewisse Summe ins Militär. Điều đáng chú ý là vào thế kỷ thứ nhất, trong số thuế môn đồ Chúa Giê-su được dạy là phải nộp thì một phần phục vụ cho quân đội. |
Ob Sie dazu verpflichtet sind, Steuern für Ihre AdSense-Einnahmen zu entrichten, hängt vom jeweiligen Auftraggeber ab. Các quy định chính xác về việc liệu bạn có phải nộp thuế thu nhập AdSense hay không phụ thuộc vào pháp nhân hợp đồng. |
Statt dessen erlegte Jehova dem Volk eine starke moralische Verpflichtung auf, den Zehnten zu entrichten. Tuy vậy Đức Giê-hô-va đặt dân sự trước một bổn phận luân lý mạnh mẽ để đóng góp thập phân. |
Als Entschädigung soll er vierzig Kühe entrichten. Sau đó, nó được nhân giống giúp tạo ra 40 ngàn con bê. |
Dennoch zeigt sich die Glaubenstreue unserer Mitglieder nach wie vor darin, dass sie den Zehnten und die Opfergaben entrichten. Tuy nhiên, sự trung tín của các tín hữu của chúng ta tiếp tục được cho thấy trong việc đóng tiền thập phân và của lễ. |
1–5 Die Heiligen sollen ihr überschüssiges Eigentum entrichten und dann als Zehnten jährlich ein Zehntel ihres Ertrags geben; 6–7 Diese Handlungsweise wird das Land Zion heiligen. 1–5, Các Thánh Hữu phải đóng góp các tài sản thặng dư của họ, và rồi phải dâng hiến tiền thập phân, một phần mười lợi tức của họ hàng năm; 6–7, Một hành động như thế sẽ thánh hóa đất Si Ôn. |
denn wahrlich, dies ist der Tag, der dir bestimmt ist, von deiner Arbeit zu ruhen und dem Allerhöchsten deine Gottesverehrung zu entrichten; ... “Vì thật vậy, đây là ngày đã được định để cho các ngươi nghỉ khỏi phải lao nhọc, và để trả sự ngoan đạo cho Đấng Tối Cao; ... |
In der Mischna wird Gamaliel mit dem Wahlspruch zitiert: „Nimm dir einen Lehrer [einen Rabbi], so erhebst du dich über den Zweifel, und entrichte nicht oft den Zehnten nach bloßer Schätzung“ (Aboth 1:16). Điều này có nghĩa là khi Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ không nói chính xác phải làm sao, một người không được dùng trí óc suy luận của mình hay dựa theo lương tâm mà quyết định. |
Wegen der Nahrungsmittelknappheit fiel es einigen Juden schwer, ihre Familie mit Nahrungsmitteln zu versorgen und die Steuern an die persische Verwaltung zu entrichten. Vì thiếu lương thực, một số người Do Thái đã thấy khó cung cấp thức ăn cho gia đình và trả thuế cho triều đình Ba Tư. |
Einer der Beamten sagte, er entrichte monatlich den Zehnten an seine Kirche, doch sein Pfarrer habe ihn seit dem Erdbeben noch nicht einmal besucht! Một trong những viên cảnh sát cho biết rằng hằng tháng ông đều đóng thuế một phần mười cho nhà thờ, thế mà mục sư không hề đến thăm ông từ khi xảy ra động đất! |
„Damit du dich selbst noch mehr von der Welt unbefleckt halten mögest, sollst du an meinem heiligen Tag ins Haus des Betens gehen und deine heiligen Handlungen darbringen; denn wahrlich, dies ist der Tag, der dir bestimmt ist, von deiner Arbeit zu ruhen und dem Allerhöchsten deine Gottesverehrung zu entrichten.“ “Và để các ngươi có thể giữ cho mình khỏi tì vết của thế gian một cách trọn vẹn hơn, các ngươi phải đến nhà nguyện và dâng Tiệc Thánh vào ngày thánh của ta; |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrichten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.