eleştiri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eleştiri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eleştiri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ eleştiri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là phê bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eleştiri
phê bình
Herhangi bir eleştiri aldığında kendini tamamen beceriksiz biri gibi mi hissedersin? Bạn có thấy mình hoàn toàn vô dụng khi bị phê bình không? |
Xem thêm ví dụ
Örneğin, ABD'de telif hakları "adil kullanım" prensibi ile sınırlandırılmaktadır ve telif hakkı ile korunan malzemenin eleştiri, belgesel, haber bülteni, öğretim, öğrenim bursu veya araştırma gibi belirli amaçlarla kullanımı adil olarak kabul edilmektedir. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Eleştiri yapma tatlım. Đừng chê nó, anh chàng. |
Bir yorumcu şunları yazdı: “Eleştiri olsa olsa kuramsal ve deneysel niteliktedir, her zaman değiştirilebilir ya da yanlışlığı ortaya çıkıp başka bir fikre yer vermesi gerekebilir. Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác. |
(Yeremyanın Mersiyeleri 3:39, 40) Benzer şekilde şakirt Yahuda, Yehova’nın yönlendirmesini reddeden ve sürekli “şikâyet eden” “Tanrı’dan korkmaz adamlar”ı eleştirdi.—Yahuda 3, 4, 16. Tương tự như vậy, môn đồ Giu-đe khiển trách những “kẻ chẳng tin-kính” bác bỏ sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va và “hay phàn nàn luôn về số phận của mình” (Giu-đe 3, 4, 16). |
Ardından konuşmaya başladıklarında da Eyüp’ü sert sözlerle eleştirdiler ve suçladılar. Những gì họ nói sau đó chỉ toàn là lời buộc tội cay nghiệt. |
Bu bir yorum, eleştiri değil Chỉ là nhận xét thôi, không phải phán xét |
(Süleymanın Meselleri 27:11) Biz de Yehova’ya aynı şekilde güveniyorsak, eleştiri ya da muhalefetin imanımızı zayıflatmasına izin vermeyeceğiz. (Châm-ngôn 27:11) Nếu có niềm tin như thế nơi Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ không để sự chỉ trích hoặc chống đối làm suy yếu đức tin mình. |
Yine de gezegenler için doğru bir model tasarlayamadı ve bunun için diğer Yunan astronomları eleştirdi. Ông đã không thể thiết kế được các mô hình chính xác cho những hành tinh đang tồn tại và chỉ trích các nhà thiên văn học khác vì các mô hình không chính xác của họ. |
Öte yandan, size yöneltilen eleştirinin gerçekten bir temeli olduğunu da kabul edebilirsiniz. Mặt khác, có lẽ bạn thừa nhận rằng người khác chỉ trích bạn một cách có căn cứ. |
▪ Eşimi en son ne zaman eleştirdim? ▪ Lần gần đây nhất tôi chỉ trích người hôn phối là khi nào? |
American Horror Story'nin ilk sezonu eleştirmenlerden ve hayranlardan çok sayıda olumlu eleştiri aldı. Mùa đầu tiên của American Horror Story nhận được rất nhiều các ý kiến trái chiều từ các nhà phê bình. |
Onların dinsel tercihlerini uzun bir süre eleştirmiş, fakat aynı zamanda saygıyla da karşılamıştık. Bấy lâu nay chúng tôi hay chỉ trích sự lựa chọn tín ngưỡng của họ, mặc dù vẫn luôn luôn tôn trọng đạo của họ. |
The Times eleştiri yağmuruna tutuldu. Ngay lập tức, tờ Times ngập trong sự chỉ trích. |
Kule dergisi bir keresinde bunu şöyle açıklamıştı: “Yanlış bilgiyi dikkate almamak ya da hakikati uygun yöntemlerle savunmak, koşullara, eleştirinin kaynağına ve amacına bağlıdır.” Tháp Canh có lần đã nói như sau: “Chúng ta nên lờ đi những tin giả dối của báo chí hay là nên bênh vực lẽ thật bằng những phương tiện thích hợp đều tùy vào hoàn cảnh, người chủ mưu sự chỉ trích, và mục tiêu của hắn là gì”. |
Adam evine gittiğinde Yehova’nın Şahidi olan karısına bu olayı anlatarak, adamın davranışını eleştirdi ve böyle bir durumda kendisi olsa en azından dinleyeceğini söyledi. Về nhà, ông kể với vợ là Nhân Chứng về việc đã xảy ra và nói rằng nếu ông được mời nhận tạp chí thì ít ra ông sẽ lắng nghe một chút. |
Elihu Eyüp’ün sahte dostlarını da sert şekilde eleştirdi. Ê-li-hu cũng nghiêm khắc phê phán ba người bạn kia. |
Bu Zagat'ta olumsuz eleştiri yazısından da öte olacak. Thế này thì phải phê bình nhà hàng trên báo Zagat thôi. |
Mahkeme, makalelerin “fikir beyanı ve eleştiri hakkının yasal bir uygulaması olmadığını” belirtti. Tòa án phát biểu rằng các bài báo đó “vượt quá phạm vi của quyền tường thuật và phê bình chính đáng”. |
Yapısal eleştiri. Xây dựng những lời chỉ trích. |
2, 3. (a) Vaftizci Yahya’nın din adamlarına yönelttiği eleştiri ne anlama geliyordu? 2, 3. (a) Lời phê phán của Giăng Báp-tít đối với những nhà lãnh đạo tôn giáo có nghĩa gì? |
Edsger Dijkstra bunu Alan Turing gibi, bilgisayar biliminin öncülerine yönelik bir eleştiri olarak yazmıştı. Khi Edsger Dijstra viết câu này, ông viết như một lời chỉ trích những người đi tiên phong trong khoa điện toán, như Alan Turing. |
Bunlardan bazıları geniş çapta kullanılmış ve kabul görmüştür; diğerleri ise geniş çapta eleştiri ve kuşku altındadır. Một số cách được nhiều người dùng và công nhận; một số khác bị nhiều người chỉ trích hoặc nghi ngờ. |
Böyle eleştirilerle karşılaştığımızda ne yapmalıyız? Chúng ta nên phản ứng thế nào trước sự chỉ trích như thế? |
Bazıları bizi bu yüzden eleştirdiler. Một vài người đã chỉ trích chúng tôi vì điều này. |
Bir bloga bir eleştiri yazdığınızda, onu anında kaldırma imkanınız olsa bile, anında binlerce ve binlerce blog arasında yayılacaktır. Một khi bạn đưa một vấn đề nghiêm trọng nào đó lên blog, ngay cả nếu bạn cấm nó ngay lập tức, thì nó cũng lan tràn hàng nghìn nghìn lần trên những blog khác. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eleştiri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.