elektrikář trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elektrikář trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elektrikář trong Tiếng Séc.

Từ elektrikář trong Tiếng Séc có các nghĩa là Thợ sửa điện, thợ điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elektrikář

Thợ sửa điện

noun (profese)

thợ điện

noun

Po škole jsem pracoval jako elektrikář.
Khi rời trường học, tôi làm thợ điện.

Xem thêm ví dụ

A ti elektrikáři si nechávaj platit za pět chlapů, když stačí tři.
Và mấy thằng thợ điện chết tiệt, chúng tính tiền tôi 5 người, trong khi chỉ 3 là đủ.
Poznámka: Kategorie Elektrikář je považována za urgentní, protože spotřebitelé často shánějí elektrikáře v neodkladné a naléhavé situaci (odhalené vodiče, nefungující důležitá elektronika apod.).
Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác).
Když muž z naší skupinky, který je elektrikář, mluví s jednou ženou na jejím pracovišti, všimne si rozbitého spotřebiče a nabídne se, že ho spraví.
Khi nói chuyện với một phụ nữ, một anh trong nhóm chúng tôi là thợ điện đã để ý thấy có dụng cụ điện bị hư tại nơi bà làm việc và đề nghị giúp sửa nó.
V patnácti letech jsem byl pokřtěn. Bylo to v roce 1931, kdy zemřela maminka. Odešel jsem tehdy ze školy a šel jsem do učení na elektrikáře.
Tôi làm báp têm lúc 15 tuổi vào năm 1931, năm mà mẹ tôi mất, và tôi rời mái trường để trở thành thợ điện tập sự.
Elektrikáři, zámečníci, instalatéři a topení a klimatizace
Thợ điện, thợ khóa, thợ ống nước và HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí)
Do budovy naproti šli elektrikáři.
Tôi nhìn thấy một tên thợ điện vào tòa nhà đó.
Elektrikář, který nám pomáhal, byl v osadě už čtyřicet let.
Ông thợ điện giúp chúng tôi là một người đã ở trong trại đó được 40 năm.
Nyní doufá, že se stane elektrikářem, který bude opravovat malé motorizované taxíky, s nimiž již mnoho let jezdí.
Bây giờ anh hy vọng sẽ trở thành một người thợ điện, sửa các loại xe taxi nhỏ mà anh đã lái trong nhiều năm.
Tam jsem zahájil biblické studium s mužem, který byl také elektrikář. O čtyři roky později se stal svědkem Jehovovým.
Tại đây, tôi đã học Kinh Thánh với một thợ điện khác, và bốn năm sau, người này đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Po několika měsících jsem byl poslán do tábora se zvýšenou ostrahou ve městě Valmijera, kde jsem pracoval jako elektrikář.
Vài tháng sau, tôi được gửi tới một trại được canh phòng cẩn mật ở Valmiera, nơi tôi làm thợ điện.
Elektrikáři, instalatéři, strojaři, piloti nebo chirurgové – ti všichni při své práci na tyto zákony spoléhají.
Những người như thợ điện, thợ sửa ống nước, kỹ sư, phi công và bác sĩ phẫu thuật đều phụ thuộc vào những quy luật ấy để thực hiện công việc của mình.
Volal elektrikář, že jeho vůz srazil minulou noc jelena.
Người nhận thầu phần điện đâm phải 1 con hươu tối qua.
(1. Korinťanům 9:19–23) Manžel je možná zkušený elektrikář, truhlář nebo malíř.
Có thể người chồng này giỏi nghề thợ điện, thợ mộc, hoặc thợ sơn.
Z tohoto důvodu se na elektrikáře vztahuje další úroveň kontrol, včetně prověření serióznosti pracovníků služeb.
Vì lý do này, các thợ điện phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch của chuyên gia dịch vụ.
Už u vás byl elektrikář?
Thợ điện tới đây chưa?
Jistý svědek, který je elektrikářem, dostal od svého zaměstnavatele nabídku pracovat pravidelně přesčas. On to však odmítl.
Chẳng hạn, khi ông chủ mời một Nhân Chứng là thợ điện thường xuyên làm thêm giờ, trong trường hợp này người nhân viên từ chối lời mời.
Sejde se velká porota, aby prověřila tvou práci... od té stávky elektrikářů.
một bồi thẩm đoàn đang thành lập để xem xét hoạt động của anh. Cũng giống như vụ công nhân điện tử đình công.
Sejde se velká porota, aby prověřila tvou práci... od té stávky elektrikářů
Cũng giống như vụ công nhân điện tử đình công
Pingl Max se zná s elektrikářem, co jim zdrátoval zajíce.
Max hầu bàn có quen tay kỹ sư đấu dây cho con thỏ.
Zaparkovaná dodávka elektrikářů by nevzbudila podezření.
Một chiếc xe của công ty điện lực nếu đỗ ở đó sẽ không gây ra nghi ngờ gì.
Je tady elektrikář?
Thế đã có điện ở đây chưa?
Elektrikáře?
Người bên công ty điện lực à?
Zahrnuje to podplacení elektrikáře té budovy.
Nó liên quan đến việc hối lộ thợ diện của tháp.
Našli se truhláři, elektrikáři a instalatéři a na pomocné práce se nabídlo 350 svědků.
Họ tìm được thợ mộc, thợ điệnthợ sửa ống nước.
Byl elektrikář? " Ne.
Ông ấy từng làm thợ điện à? " Không.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elektrikář trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.