eksiklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eksiklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eksiklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ eksiklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự thiếu, thiếu, khuyết điểm, thiếu sót, thiếu hụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eksiklik

sự thiếu

(failing)

thiếu

(failing)

khuyết điểm

(shortcoming)

thiếu sót

(failing)

thiếu hụt

(lack)

Xem thêm ví dụ

Görüntü eksikliğini güvenlik tamamlıyor.
Thứ thiếu trong không khí, thứ sẽ cho cậu sự bảo vệ.
B5N çok kısa bir sürede savaş deneyimini, Çin-Japon Savaşı sırasında orijinal B5N1 üretim modelindeki bazı eksikliklerin de fark edilmesini sağlayacak şekilde yaşadı.
B5N bắt đầu tham chiến không lâu sau đó, trước tiên trong cuộc Chiến tranh Trung-Nhật, nơi mà kinh nghiệm chiến đấu bộc lộ một số điểm yếu của kiểu B5N1 nguyên thủy.
Ekim 1997’de dünya borsaları büyük bir çalkantı yaşadığında, bir haber dergisi “olağanüstü ve bazen mantık dışı güven eksikliği” ve “güvensizlik salgınından” söz etti.
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
Öyleyse, genç nesilde Mukaddes Kitap hakkında yaygın bir bilgi eksikliğinin bulunmasına şaşmamalı!
Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh!
O gerçekten, o süt ayakta kalan olduğunu fark eder miydiniz değil, gerçekten herhangi bir eksikliği açlık, ve o, kendisi için daha uygun yemek başka bir şey getirecek?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
Uyum içindeki bir ana babanın yerini hiçbir şey tutamasa da; deneyimler, ailedeki iyi ilişkilerin, yokluğu hissedilen kişinin eksikliğini bir ölçüde telafi edebileceğini gösteriyor.
Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ.
Kıtlıkların sebebinin uzun süre gıda sağlamadaki eksiklikler olduğu düşünüldü.
Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.
14 Eğer kaygı, yeterli olmama duygusu veya harekete geçme eksikliği nedeniyle İsa’nın ardınca yürüyen bir erkek bir hizmet imtiyazına erişemiyorsa, Tanrı’nın ruhunu almak için dua etmesi muhakkak yerinde olacaktır.
14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm.
Joe gibi insanların, amigdala adı verilen beyin alanında bir eksiklik vardı.
Những người như Joe bị thiểu năng trong một khu vực não bộ gọi là hạch hạnh nhân (amygdala).
4 Zaptı nefs eksikliği ne kötü sonuçlar doğurur!
4 Việc thiếu tự chủ thật đã đem lại những hậu quả tàn khốc biết bao!
Bu nesilde korku ve güven eksikliği duyulacağı nasıl önceden bildirilmişti?
Sự sợ hãi và thiếu tin cậy đã được tiên tri thế nào về thế hệ này?
Başlangıçta Musa, “ağzı ağır, ve dili ağır” olduğunu ileri sürerek kendi yeteneğine karşı güven eksikliğini dile getirdi.
Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”.
Acaba kaç kişi bu eksikliğin farkında?
Có nhiều người cảm thấy sự thiếu sót này không?
İnsan toplumunun kötülükten kalıcı bir şekilde kurtulabilmesi için, insanın kötülüğe doğuştan eğilimi, tam bilgi eksikliği ve Şeytan’ın etkisi ortadan kaldırılmalıdır.
Muốn vĩnh viễn loại trừ cái ác khỏi xã hội, cần loại bỏ khuynh hướng bẩm sinh thiên về điều xấu và sự thiếu hiểu biết của con người cùng ảnh hưởng của Sa-tan.
11 Benzer şekilde, duyguları kontrol altında tutma eksikliği bugün İsa’nın takipçilerine büyük zarar getirebilir.
11 Tương tự như thế, ngày nay tín đồ đấng Christ có thể gây cho mình nhiều tai hại nếu không kiềm chế được các cảm xúc của mình.
Bu somut kanıt eksikliği yüzünden yıllar geçtikçe artan spekülasyonlar olmuştur.
Vì thiếu những bằng chứng vững chắc, nên nhiều năm qua đã có rất nhiều suy đoán khác nhau.
Bu yıllar boyunca birçok dost edindik ve hiçbir şeyin eksikliğini hissetmedik.
Chúng tôi có rất nhiều bạn trong quá trình đi xây cất, và chúng tôi chẳng thiếu thốn gì.
Bazen bizim bile eksikliğini duyduğumuz bir vasıf.
Một phẩm chất mà đôi khi ta còn thiếu.
(Süleymanın Meselleri 4:7) Biz insanların sık sık hikmet eksikliği gösterdiğini kabul eder ve bizi, “eğer sizden birinin hikmeti eksikse, herkese cömertlikle . . . . veren Allahtan istesin” diye teşvik eder.—Yakub 1:5.
Kinh-thánh cũng công nhận loài người chúng ta thường thiếu sự khôn-ngoan, và khuyến khích chúng ta: “Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn-ngoan, hãy cầu-xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng-rãi” (Gia-cơ 1:5).
Herkesin eksiklikleri var ve ister sizinkiler, isterse de gelecekteki eşinizinkiler olsun, bunlardan bazıları görmezlikten gelinmelidir.
Ai cũng có khiếm khuyết, và chúng ta phải bỏ qua một số khiếm khuyết của mình và của người mình định cưới (Rô-ma 3:23; Gia-cơ 3:2).
Belki küçüklüğünüzden itibaren özgüven eksikliğiyle büyüdünüz.
Có lẽ bạn cảm thấy thiếu tự tin trong những năm hình thành nhân cách.
Bence görev değişimi gerçekten evrensel bir öneme sahip bir fikir, çünkü her ne kadar gelişmekte olan ülkelerdeki kaynak eksikliği sebebiyle türemiş olsa da, bence daha iyi kaynakları olan ülkeler için de önemi oldukça fazla.
Đối với tôi, chuyển dịch công việc là một ý tưởng có ý nghĩa toàn cầu thực sự, bởi vì ngay cả khi nó đã phát sinh từ tình hình thiếu nguồn lực mà bạn thấy ở các nước đang phát triển, tôi nghĩ rằng nó cũng có rất nhiều ý nghĩa đối với các quốc gia có nguồn lực tốt hơn.
Bu anlayış eksikliği büyük bir sorundur.
Sự thiếu hiểu biết này là một thách thức lớn.
Övülmek kişide üstünlük duygusu oluşturuyorsa, bu alçakgönüllülük eksikliğini açığa çıkarır.
Khi lời khen làm cho chúng ta cảm thấy cao trọng hơn người khác, điều này cho thấy chúng ta thiếu khiêm nhường.
İki nedenden dolayı şüpheliyim, birincisi mali kaynak eksikliği.
Đáng nghi vì 2 lý do, đầu tiên là thiếu người tài trợ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eksiklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.