eingerichtet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eingerichtet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eingerichtet trong Tiếng Đức.
Từ eingerichtet trong Tiếng Đức có các nghĩa là đã định, có sãn đồ đạc, được thiết bị, đã chính thức hoá, yên thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eingerichtet
đã định(established) |
có sãn đồ đạc(furnished) |
được thiết bị(appointed) |
đã chính thức hoá(established) |
yên thân
|
Xem thêm ví dụ
Bei der Registrierung für AdMob haben wir für die Zahlungen an Sie auch ein AdSense-Konto für Sie eingerichtet. Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn. |
Wer nicht als Hilfspionier dienen konnte, hat es oft so eingerichtet, als Versammlungsverkündiger mehr Zeit im Predigtdienst zu verbringen. Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh. |
Hinweis: Ad Exchange-Werbebuchungen, die auf dem Tab "Auslieferung" in Ad Manager eingerichtet wurden, konkurrieren mit den programmatisch garantierten Werbebuchungen um das Inventar. Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo. |
Zu diesem Zweck hat er den Kurs festgelegt, wie wir zu ihm zurückkommen können, und er hat Absperrungen eingerichtet, die uns auf unserem Weg schützen sollen. Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. |
Das Gebiet rund um die Stadt, bestehend aus drei Tambon, wurde dann vom Amphoe Bang Phli abgetrennt und am 1. April 1995 zunächst als „Zweigkreis“ (King Amphoe) eingerichtet. Khu vực này gồm 3 tambon được tách ra từ huyện Bang Phli và lập thành tiểu huyện mới (King Amphoe) từ ngày 1/4/1995. |
Wählen Sie die entsprechende Anleitung aus, falls Sie eine dieser Möglichkeiten für den zweiten Schritt eingerichtet haben: Chọn các bước phù hợp với bạn, tùy thuộc vào việc bạn đã thiết lập bước thứ hai khác chưa, ví dụ: |
In den folgenden Abschnitten erfahren Sie, wie Anzeigen über HTTPS geschaltet werden, wie die HTTPS-Schaltung eingerichtet wird und was bei der Schaltung von von Anzeigen über HTTPS beachtet werden sollte. Hãy đọc phần sau đây để tìm hiểu khi nào quảng cáo sẽ được phân phát qua HTTPS, cách thiết lập phân phát qua HTTPS và một số điều cần lưu ý khi phân phát quảng cáo qua HTTPS. |
Falls ein Creative mehrere Labels hat und für all diese Labels das Frequency Capping eingerichtet wurde, hat die strengste Begrenzung Vorrang. Nếu một quảng cáo có nhiều hơn một nhãn và tất cả đều có giới hạn tần suất thì tần suất hạn chế nhất sẽ được áp dụng. |
Mit welcher einfachen Methode können Bibelstudien eingerichtet werden? Cách đơn giản nào có thể được sử dụng để bắt đầu các học hỏi Kinh Thánh? |
Die Ehe und die Familie sind von Gott eingerichtet. Hôn nhân và gia đình là do Thượng Đế quy định. |
Ich hab alles eingerichtet in dem Haus. Tôi đã chọn mọi thứ trong căn nhà đó. |
Nachdem Sie die erweiterte Sicherheit eingerichtet haben, können Sie sich wieder anmelden. Sau khi đã thiết lập Chương trình Bảo vệ nâng cao, bạn có thể đăng nhập lại vào các tài khoản khác của mình. |
Deshalb hat der Herr sozusagen Fürsorgegemeinschaften eingerichtet. Đó là lý do tại sao Chúa đã lập ra hội những người chăm sóc. |
Es steht Ihnen zur Verfügung, wenn Sie Analytics für Ihre Google News-Ausgabe eingerichtet haben. Bạn có thể sử dụng trang tổng quan này nếu đã thiết lập Analytics cho ấn bản trên Google Tin tức. |
Hier sehen Sie einige Beispiele für Google Analytics-Tag-Konfigurationen, die in Tag Manager eingerichtet werden können: Một số ví dụ về các cấu hình thẻ Google Analytics có thể thiết lập từ Trình quản lý thẻ: |
Nachdem Sie ein Google Play-Entwicklerkonto eingerichtet haben, können Sie mit der Play Console Apps bei Google Play hochladen. Sau khi đăng ký tài khoản nhà phát triển trên Google Play, bạn có thể tải ứng dụng lên Google Play qua Play Console. |
Im September 1994 wurde im Bethel in Havanna eine Druckerei eingerichtet. Vào tháng 9-1994, hoạt động ấn loát được thiết lập tại Nhà Bê-tên ở Havana. |
Nach Pfingsten 33 u. Z. wurde eine gemeinsame Kasse eingerichtet, um neue Gläubige aus fernen Ländern, die länger als geplant in Jerusalem geblieben waren, mit dem Nötigsten zu versorgen. Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, hội thánh lập một quỹ để chăm sóc nhu cầu vật chất cho những môn đồ mới ở các xứ xa xôi vẫn còn lưu lại thành Giê-ru-sa-lem. |
Nachdem Sie die E-Mail-Weiterleitung eingerichtet und aktiviert haben, können Sie eine E-Mail an den neu erstellten E-Mail-Alias senden. Sau khi bạn thiết lập và kích hoạt tính năng chuyển tiếp email, hãy gửi email đến email đại diện mới tạo. |
Überprüfen Sie den Status des Conversion-Trackings, um herauszufinden, ob alles eingerichtet wurde und wie vorgesehen funktioniert, bevor Sie Ihre erste Kampagne erstellen. Hãy kiểm tra trạng thái theo dõi chuyển đổi của bạn để xác minh rằng chức năng theo dõi chuyển đổi đã được thiết lập và hoạt động đúng như mô tả ở trên trước khi tạo chiến dịch đầu tiên. |
Bedingt durch das Wachstum und die politischen Veränderungen, mussten neue Büros eingerichtet werden, und zwar in Ljubljana (Slowenien) und in Skopje (Mazedonien). Außerdem wurden neue Büros in Belgrad und Zagreb erworben. Với sự gia tăng và thay đổi về chính trị, ngoài việc mở thêm những văn phòng mới ở Belgrade và Zagreb, cần thiết lập thêm những văn phòng mới ở Ljubljana (Slovenia) và Skopje (Macedonia). |
Diese Funktion ist nur verfügbar, wenn Sie Gmail in einem Unternehmen oder einer Bildungseinrichtung verwenden und Ihr Konto von einem Administrator eingerichtet wurde. Tính năng này chỉ hoạt động nếu bạn sử dụng Gmail cho cơ quan hoặc trường học do một quản trị viên thiết lập. |
13 Infolgedessen wurde das aTaufbecken als bSinnbild des Grabes eingerichtet, und es muß, dem Gebot gemäß, unterhalb des Ortes sein, wo sich die Lebenden gewöhnlich versammeln, um so die Lebenden und die Toten darzustellen, und damit alles sein Gleichnis habe und damit es miteinander im Einklang sei—das Irdische soll mit dem übereinstimmen, was himmlisch ist, wie Paulus es im 1. Korintherbrief 15:46–47 und 48 gesagt hat: 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
Nenne Zahlen aus dem Versammlungsbericht, die vermuten lassen, dass mehr Bibelstudien eingerichtet werden könnten. Nêu những con số thích hợp từ báo cáo rao giảng của hội thánh cho thấy triển vọng có thêm những cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Damit alle Gebotsanfragen Inventar mit passendem Targeting und einen zugewiesenen Anzeigentyp haben und die Verarbeitung von Reserveanzeigen richtig eingerichtet ist, haben alle Konten in Ad Exchange ein Standarddesign für Anzeigentypen/Reserveanzeigen. Để đảm bảo tất cả yêu cầu giá thầu đã nhắm mục tiêu đúng khoảng không quảng cáo, loại quảng cáo được chỉ định và cách thích hợp để xử lý quảng cáo dự phòng, tất cả tài khoản đều có một loại quảng cáo/kiểu quảng cáo dự phòng mặc định trong Ad Exchange. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eingerichtet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.