einführen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einführen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einführen trong Tiếng Đức.
Từ einführen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đặt, nhập khẩu, nhập cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einführen
đặtverb Vor 50 Jahren herrschte ein Druck, den Sozial- und Wohlfahrtsstaat einzuführen. 50 năm trước, sức ép đặt lên an ninh và phúc lợi xã hội. |
nhập khẩuverb durch welchen es für die Stadt möglich war, Nahrung von weit weg einzuführen. điều này giúp thành phố này nhập khẩu thực phẩm từ các nơi rất xa. |
nhập cảngverb |
Xem thêm ví dụ
Wenn der Dienstpartner ein Kind ist, kann der Erwachsene beide einführen und sagen: Khi rao giảng với một em nhỏ, một người lớn có thể giới thiệu và nói: |
Wir müssen die Botschaft auf ansprechende Weise einführen, mit Unterscheidungsvermögen den Äußerungen des Wohnungsinhabers folgen und dann bereit sein, uns mit ihm anhand der Schriften zu unterhalten (Apg. 17:2). Chúng ta cần phải giới thiệu thông điệp một cách hấp dẫn, lắng nghe và suy xét những gì chủ nhà nói và rồi sẵn sàng ‘dùng Kinh-thánh mà biện-luận với họ’ (Công-vụ các Sứ-đồ 17:2). |
Bitte Keycard einführen. Xin hãy nhập thẻ khóa. |
Pataki wollte 1995 die Todesstrafe in seinem Staat wieder einführen. Năm 1994 Fujimori thông báo ý định tái tranh cử của mình năm 1995. |
Nach dem positiven Verlauf der ersten U-19-Fußball-Weltmeisterschaft der Frauen, die 2002 in Kanada ausgetragen wurde, wollte die FIFA ein zweites Juniorinnen-Weltturnier einführen. Vào năm 2003 sau thành công của Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2002 tại Canada, FIFA có dự định tổ chức thêm một giải bóng đá nữ trẻ nữa. |
Im Jahr 1982 exportierte ich einen teuren Luxuswagen nach Nigeria, wollte mich aber im Zielhafen persönlich um die Einfuhr kümmern. Năm 1982, tôi vận chuyển một xe hơi loại mắc tiền đến Nigeria và đi đến cảng để lo liệu thủ tục. |
Ja, die Kette treuer Zeugen Jehovas bleibt erhalten, und am Ende der 70 Jahre werden treue Männer und Frauen Babylon verlassen, nach Juda zurückkehren und dort die reine Anbetung wieder einführen. (Đa-ni-ên 1:6, 7) Đúng vậy, chuỗi nhân chứng trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ vẫn còn nguyên vẹn, và khi thời kỳ 70 năm mãn, những người đàn ông và đàn bà trung thành sẽ rời Ba-by-lôn trở về Giu-đa để phục hồi sự thờ phượng thanh sạch. |
Bibeltexte wirkungsvoll einführen Khéo dẫn vào Kinh Thánh |
7. Teil: Das Gebet einführen Phần 7: Dâng lời cầu nguyện tại buổi học |
Wir dachten also, warum nicht das Fahrrad in China wieder einführen? Vậy nên chúng tôi nghĩ rằng, sao lại không thử đưa xe đạp vào lại sử dụng ở Trung Quốc nhỉ? |
Weil ich aus dieser Tradition viel Nutzen gezogen hatte, wollten Mary und ich sie auch bei unseren Kindern einführen. Vì được hưởng truyền thống này, nên Mary và tôi quyết định tiếp tục truyền thống này với con cái chúng tôi. |
Ob das wegen der Nahrungsproduktion ist, oder durch die Einfuhr fremder Pflanzen, in Gebiete, wo sie wirklich nicht sein sollten, oder weil ihr Lebensraum für andere Zwecke benutzt wird, all diese Dinge bedeuten für Pflanzen, das sie sich entweder anpassen müssen, oder sterben, oder umziehen. Có thể vì quá trình sảm xuất lương thực thực phẩm hoặc vì việc đem các loài cây lạ đến những nơi chúng thực sự không nên đến, hoặc môi trường sống của chúng bị sử dụng vào các mục đích khác, tất cả những sự thay đổi đó bắt buộc các loài thực vật phải thích nghi, phải chết, hoặc chuyển đi nơi khác. |
Wovon sollten wir uns bei der Entscheidung leiten lassen, mit welchen Worten wir einen Bibeltext einführen? (be S. Điều gì giúp chúng ta biết cách chọn lời giới thiệu thích hợp khi mời đọc một câu Kinh Thánh? |
Wenn er uns schließlich nicht mehr weiterhilft, werde ich andere Bilder einführen. Cuối cùng, khi những ẩn dụ này không còn hữu dụng, tôi sẽ đưa ra những ẩn dụ khác. |
Wie wirst du die einzelnen Gedanken einführen? Làm thế nào bạn có thể dẫn nhập mỗi điểm? |
John verdiente sich etwa einen Dollar am Tag mit dem Verkauf von Brot, doch als die Einfuhr von Weizen verboten wurde, verlor er seinen Broterwerb. Trước đây anh John kiếm được khoảng một đồng một ngày bằng cách bán bánh mì, nhưng khi lúa mì bị cấm không cho nhập khẩu, anh mất phương kế sinh nhai. |
Und ich fragte mich, ob es Dinge gibt, die ich tun kann, Mechanismen, die ich einführen kann, die das Eintreffen schlechter Dinge verhindern können? Tôi bắt đầu tự hỏi, liệu có việc gì tôi có thể làm, có chế độ nào tôi có thể áp dụng, để ngăn chặn rủi ro ngay từ đầu? |
1. Januar 1808: Die Einfuhr von Sklaven in die Vereinigten Staaten wird verboten. 1808 - Việc nhập khẩu nô lệ vào Hoa Kỳ bị cấm. |
Wie können wir Bibeltexte so einführen, dass Achtung vor der Bibel gefördert wird? Chúng ta có thể giới thiệu Kinh Thánh như thế nào để người nghe tôn trọng Lời Đức Chúa Trời? |
Das sollten wir doch in allen Schulen der Welt einführen. Đó là điều chúng ta nên làm ở tất cả các trường học trên thế giới. |
Demonstriere, wie man mit dem Traktat Eine friedliche neue Welt . . . das Erkenntnis-Buch einführen kann. Trình diễn làm sao dùng giấy nhỏ Thế giới mới thanh bình để giới thiệu sách Hiểu biết. |
Es gibt zahlreiche ererbte Defekte, die ein Rauschen in den Mechanismusprozess einführen. Có nhiều sai lệch lưu truyền lại có thể làm cho quy trình hoạt động thêm rối loạn hơn. |
Wir werden im Laufe der Zeit zusätzliche Datentypen einführen. Chúng tôi sẽ giới thiệu thêm các loại dữ liệu trong thời gian tới. |
Man braucht aber keine Waffen mehr hierher einführen. Bạn không cần phải lén mang vũ khí vào nước Anh nữa. |
Wie wirst du die einzelnen Gedanken einführen? Bạn sẽ dẫn nhập mỗi điểm thế nào? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einführen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.