einarbeiten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einarbeiten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einarbeiten trong Tiếng Đức.

Từ einarbeiten trong Tiếng Đức có các nghĩa là đào tạo, luyện tập, rèn luyện, huấn luyện, cho chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einarbeiten

đào tạo

(train)

luyện tập

(train)

rèn luyện

(train)

huấn luyện

(train)

cho chạy

Xem thêm ví dụ

13 Wer in ein anderes Land gezogen ist, muss sich an neue Wohnbedingungen gewöhnen, mit Brüdern und Schwestern zusammenarbeiten, die er nicht kennt, und sich vielleicht sogar in eine neue Tätigkeit einarbeiten.
13 Các anh chị chuyển đến một nước khác phải thích nghi với nơi ở, đồng nghiệp mới và có thể phải học một công việc mới.
Mit zunehmender Erfahrung kannst du dann immer mehr davon einarbeiten.
Khi có kinh nghiệm, hãy áp dụng nhiều hơn.
Es gab nur eine Bedingung: Ich musste die arabische Schrift einarbeiten.
Người giám tuyển chỉ có 1 điều kiện duy nhất: tôi phải dùng chữ Ả rập trong tác phẩm của mình.
Ich antwortete: ‚Ich kann meinen Ersatzmann in den beiden verbleibenden Monaten einarbeiten, und so besteht kein Risiko für das Land.‘
Tôi nói rằng ‘Tôi có thể huấn luyện người thay thế tôi trong hai tháng còn lại, và sẽ không có bất cứ sự nguy hiểm nào đối với quốc gia.’
Als Magier interessiere ich mich für Vorstellungen, die Elemente der Illusion einarbeiten.
Là một nhà ảo thuật, tôi luôn thích thú với những màn trình diễn kết hợp những yếu tố tạo ảo giác.
Sie können bevorstehende Termine anzeigen, indem Sie einen Google-Kalender einbetten, neue Teammitglieder mit einer "Dateiablage"-Seite für Trainingsmaterialien, die in Drive gespeichert sind, einarbeiten und vieles mehr.
Bạn có thể cho mọi người thấy các sự kiện sắp tới bằng cách nhúng một Lịch Google, đào tạo cho các thành viên mới trong nhóm thông qua trang “tổ chức tệp” gồm các tài liệu đào tạo lưu trữ trên Drive, cùng nhiều hoạt động khác nữa.
Der Krieg und die fremden Ansichten, die mit ihm kamen, haben eine neue Umgebung für Style und Mode geschaffen, die man nur einfangen kann, indem man eine Modekollektion für Soldaten und Selbstmordattentäter kreiert, in der ich Fell von einheimischen afghanischen Füchsen mit einer Schutzweste kombiniere oder mehrere Innentaschen in eine modische neo- traditionelle Weste einarbeite.
Cuộc chiến và những cuộc đời viễn chinh cùng nó đã tạo nên cái môi trường của phong cách và thời trang chỉ có thể được mô tả thông qua các tạo tác thời trang cho binh sĩ và cảm tử quân đánh bom liều chết. nơi tôi lấy bộ lông cáo Afghan bản địa này và gắn nó vào chiếc áo khoác nhà báo hoặc làm một chiếc áo với nhiều túi kín bên trong hoặc một chiếc vest tân- cổ hợp thời.
Mache Vorschläge, wie man diese Punkte in eine Darbietung einarbeiten kann.
Đề nghị những cách có thể lồng các điểm này vào trong một phần trình bày.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einarbeiten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.