durmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ durmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ durmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dậy, dừng lại, tồn tại, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ durmak
dậyverb Sürekli bir tımarhane odasında uyanacağımı düşünüp duruyorum. Tôi cứ nghĩ tôi sẽ thức dậy trong 1 phòng bằng cao su. |
dừng lạiverb Hydra'nın tamamı ölü ya da esir olmadan durmam. Tôi sẽ không dừng lại cho tới khi tất cả những tên Hydra bị giết hoặc bị bắt. |
tồn tạiverb Var olduğunuzu bilen yok ama garip şeyler olup duruyor. Không ai biết anh tồn tại, nhưng các sự kiện lạ vẫn xảy ra. |
đứngverb Bütün gün sadece orada mı duracaksın? Cậu định đứng đó cả ngày hay sao? |
Xem thêm ví dụ
Birbirimizden 5 metre uzak durmak zorunda olmamıza ve konuşmamıza izin verilmemesine rağmen, ayeti birbirimize iletmenin yollarını buluyorduk. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
Kayıt şunları diyor: “İsrail oğullarından, kıral zürriyetinden, ve asilzadelerden, kendilerinde hiç bir kusur olmıyan, ve görünüşleri güzel olan, ve her hikmette anlayışlı, ve bilgili, ve fenden anlıyan gençleri, ve kıral sarayında durmağa liyakatı olanları getirsin . . . . diye, harem ağalarının reisi Aşpenaza kıral söyledi.”—Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
İsa’nın 1914’ten beri ‘durmakta olduğunu’ söylemek hangi bakımdan yerindedir? Nói rằng Giê-su “chỗi-dậy” từ năm 1914 là thích hợp hiểu theo cách nào? |
Latik parçası gibi bir şeyin üzerinde durmaksa bu alışverişi durdurabilir. Đứng trên một vật như là một khối sáp có thể ngắt được dòng điện này. |
Artık beladan uzak durmak istiyorum. Rắc rối này không phải của tôi. |
(b) ‘Uyanık durmak’ için nasıl hareket etmeliyiz? b) Chúng ta phải hành động thế nào để giữ mình “tỉnh-thức”? |
“Ve senin kavmın oğulları için durmakta olan büyük reis Mikael o vakit kalkacak.”—Daniel 12:1. “Trong kỳ đó, Mi-ca-ên, quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chỗi-dậy” (ĐA-NI-ÊN 12:1). |
Sinsice yollara başvurmaktan uzak durmak neden çok önemlidir? Tại sao tránh dùng đến những thủ đoạn gian manh lại quan trọng đến thế? |
İnsanoğlunun tasvibini kazanıp önünde durmak istiyoruz. Chúng ta muốn đứng trước Con người và được ngài chấp thuận. |
Hangisinin daha kötü olduğunu bilmiyordum; tüm gün neredeyse tamamen karanlıkta suda durmak mı, yoksa acı verici parlak projektörün gece boyu üzerime vurmasına dayanmak mı? Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm. |
Seninle burada durmaktan...... daha kötü ne olabilir ki? Còn gì tệ hơn việc đứng đây với bà? |
İşsizlik oranlarının sürekli yükseldiği ve hayat pahalılığının durmak bilmeden arttığı bu dünyada insanlar umutsuzluğa sürükleniyor ve sonucunda hikmetsiz kararlar veriyor. Trong một xã hội mà vật giá leo thang không ngừng và tình trạng thất nghiệp ngày càng nhiều, một số người đã tuyệt vọng và có những quyết định thiếu khôn ngoan. |
Fakat tüm siyasal meselelerden uzak durmak için neler yapmaları gerektiğini ilk başta tam kavrayamamışlardı. Nhưng ban đầu họ không hiểu rõ mình cần giữ trung lập đến mức nào trong các vấn đề chính trị. |
Romalılar 13:1’de şu nasihat veriliyor: “Her can üstün olan otoritelere tabiiyette olsun, çünkü Tanrı tarafından olmayan otorite yoktur; var olan otoriteler nispi mevkilerine Tanrı tarafından konulmuş olarak durmaktadır.” Rô-ma 13:1 khuyên chúng ta: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình; vì chẳng có quyền nào mà không đến bởi Đức Chúa Trời, các quyền đều bởi Đức Chúa Trời chỉ-định”. |
Dünyadan uzak durmak için bir kavanozda yaşıyorsun. Ông sống trong cái hủ đó để thế giới không đụng đến ông. |
Peki bu konu üzerinde durmak gerekir mi? Vấn đề này có đáng để bàn luận không? |
Şarkıcı dedin mi Bae Ho'da durmak lazım. Nếu luận về ca khúc, thì vẫn là Bae Hoo. Bae Hoo. |
Aslında, Jane Caddesi'nden uzak durmak isteyebilirsin. Thực ra, có lẽ cậu sẽ muốn tránh xa Jane Street. |
Onlardan birinin üzerinde durmak istiyorum. Tôi muốn tập trung vào một trong số đó thôi. |
Mabet binalarının hiçbiri kalmamışsa da temeli hâlâ durmaktadır. Ngày nay không còn dấu vết gì của đền thờ nhưng cái nền vẫn còn lại. |
(Vahiy 7:9) Kutsal Yazılarda onlardan “beyaz kaftanlarla giyinmiş ve . . . . tahtın önünde ve Kuzunun önünde durmakta olan” kişiler diye söz edilir. (Khải-huyền 7:9) Họ được nói đến như thể “đứng trước ngôi và trước Chiên Con, mặc áo dài trắng”. |
(II. Timoteos 2:26) Ayrıca iffetli kalmak, sadece cinsel ahlaksızlık kapsamına giren herhangi bir davranıştan uzak durmaktan daha fazlasını içerir. (2 Ti-mô-thê 2:26) Hơn nữa, giữ sự trong trắng không chỉ bao gồm việc tránh bất cứ hành vi nào được xem là gian dâm. |
İncitici sözler üzerinde durmaktansa Kutsal Kitabın şu hikmetli öğüdünü dinleyin: “İnsanların söyleyeceği her sözü dert etme” (Vaiz 7:21). Thay vì để tâm đến những lời ấy, hãy làm theo lời khuyên khôn ngoan của Kinh Thánh: “Chớ để lòng về mọi lời người ta nói”.—Truyền-đạo 7:21. |
Kendi zamanından yüzyıllar sonra gerçekleşecek olayları önceden gören peygamber Daniel’e şu sözler söylendi: “Senin kavmın oğulları için durmakta olan büyük reis, Mikael [İsa Mesih], o vakit [Daniel 11:40’ta değinilen “sonun vakti”nde] kalkacak” (Daniel 12:1). Sau khi nhìn thấy những sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai, nhà tiên tri Đa-ni-ên được biết là: “Trong kỳ đó [“kỳ sau-rốt” theo Đa-ni-ên 11:40], Mi-ca-ên [Chúa Giê-su], quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chỗi dậy” (Đa-ni-ên 12:1). |
O sırada aslında ne demek istediğiniz üzerinde durmak yerine eşinizin sözleriniz karşısında kendini nasıl hissettiği üzerinde düşünün. Đừng bận tâm đến những gì bạn đã nói, vấn đề là người hôn phối cảm thấy thế nào về những lời ấy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.