dünya vatandaşı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dünya vatandaşı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dünya vatandaşı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dünya vatandaşı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gồm người tứ xứ, người của bốn phương, gồm người nhiều nước, chủ nghĩa thế giới, kẻ giang hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dünya vatandaşı
gồm người tứ xứ
|
người của bốn phương
|
gồm người nhiều nước
|
chủ nghĩa thế giới(cosmopolite) |
kẻ giang hồ(cosmopolite) |
Xem thêm ví dụ
İşte bugün, dünya vatandaşları bunları anlıyor. Giờ đây, những công dân toàn cầu họ hiểu được điều này. |
Şimdiden, kendilerini Tanrı’nın hazırlayacağı yeni dünyanın vatandaşları olarak görürler. Ngay từ bây giờ, họ xem mình là công dân của thế giới mới do Đức Chúa Trời thiết lập. |
Ben bir dünya vatandaşıyım. Tôi là 1 công dân toàn cầu |
Biz, dünya vatandaşı olarak, şu an dünyadaki bu büyük pozitif değişimi hızlandırmak için eşsiz bir fırsata sahibiz. Là công dân toàn cầu, ta hiện có được thời cơ đặc biệt để nhanh chóng tạo ra thay đổi tích cực có quy mô trên toàn thế giới. |
Her sese kulak verilen ve dünya vatandaşının desteklendiği bir zamanda yaşıyoruz. Chúng ta sống trong thời đại có lợi cho công dân toàn cầu, nơi mà mọi tiếng nói cá nhân đều được tôn trọng. |
Babam her zaman, Sasha'yla bana bir dünya vatandaşı olarak, haberleri takip etmemizin görevimiz olduğunu söylerdi. Bố anh luôn bảo với Sasha và anh rằng nhiệm vụ của công dân trong thế giới là phải cập nhật tin tức. |
Ana madde: Dünya pasaportu Garry Davis 1948'de Paris'te, "dünya vatandaşı" olmak için ABD vatandaşlığından çıktığını ilan etmiştir. Ví dụ "công dân thế giới" Garry Davis năm 1948 đã từ bỏ quốc tịch Hoa Kỳ, và lập ra "Chính phủ Thế giới" và Tổ chức Dịch vụ Thế giới. |
Bizim bu çalışmamız bulmaya, desteklemeye ve dünya vatandaşlarını aktif hale getirmeye odaklıdır. Nhiệm vụ của chúng tôi là tìm kiếm, hỗ trợ và vận động những công dân toàn cầu. |
Hâlâ bir dünya vatandaşıyım. Tôi vẫn là một công dân toàn cầu. |
Ve bu yüzden inanıyorum ki, dünya vatandaşı olma hareketine 2012'de başlamış olan Davinia'dan çok şey öğrenebiliriz. Và tôi tin đây chính là bài học lớn mà chúng ta học từ Davina, người đã hành động từ 2012 với tư cách công dân toàn cầu. |
Akla şu soru gelir: dünya vatandaşları ne zaman bizim gibi dile bağlı dinleyicilere dönüşüyorlar? Vì vậy dẫn đến một thắc mắc, khi nào những công dân của thế giới đó trở thành những người lắng nghe theo văn hóa ngôn ngữ như chúng ta? |
Dünya vatandaşlarını desteklemek amacıyla talk-show programcısı Stephen Colbert tarafından Norveç'te Twitter üzerinden bir akım başlatıldı. Các thành viên của tổ chức được MC Stephen Colbert khuyến khích đã tiến hành "tấn công" trang Twitter của Na Uy. |
Bir çeşit dünya vatandaşı. Cũng gần giống như là một công dân của thế giới vậy. |
Dünya vatandaşı olarak görevlerimiz olduğunu bilmemiz gerekiyor. Chúng ta phải biết rằng chúng ta có một trách nhiệm là công dân toàn cầu trong thế giới này. |
Dünya vatandaşları, size yardım etmek için buradayız. Hỡi công dân khắp thế giới, chúng tôi ở đây để giúp bạn. |
Davinia gibi dünya vatandaşları Dünya Bankasını su ve sağlık hizmetleri için yatırımlarını artırmalarını ikna etmeye yardımcı oldular. Công dân toàn cầu như Davinia đã thuyết phục được Ngân Hàng Thế giới đẩy mạnh đầu tư vào hệ thống nước sạch và vệ sinh. |
Peki dünya vatandaşlarını nasıl topladık ve bir araya getirdik? Nhưng chúng tôi đã thực sự làm gì để tuyển dụng và tham gia cùng các công dân toàn cầu đó? |
Gitgide kendimi dünya vatandaşı gibi hissediyorum. Càng ngày, tôi càng cảm thấy mình là một công dân toàn cầu. |
Bir süredir dünyanız vatandaşlarımdan birini barındırıyor. Các người đã chứa chấp 1 công dân của hành tinh chúng ta trong 1 khoảng thời gian. |
" K " ile yazılan Karl şık, farklı ülkeler görmüş bir dünya vatandaşıydı. Karl với chữ " K " là người gọn gàng, từng trải và đã đi nhiều nơi. |
Ve umarım yakın zamanda, tüm dünya vatandaşları aynı haklara sahip olurlar. Và hi vọng không bao lâu nữa, cả thế giới sẽ có những quyền như nhau. |
Dünya vatandaşları eylemlerinin etkisini, kalitesini ve sıklığını arttırarak dünyanın her köşesine kaydolacaklar. Công dân toàn cầu sẽ tham gia từ khắp năm châu địa cầu, tăng tần suất hoạt động, chất lượng và ảnh hưởng của họ. |
Newyork'un kalbinde, Central Parkı'nda Dünya Vatandaşı Festivali başlattık ve dünyanın büyük sanatçılarını katılmaları için ikna ettik. Chúng tôi tổ chức Lễ hội Công dân Toàn cầu ở trung tâm thành phố New York, ở Central Park, và chúng tôi đã thuyết phục được vài nghệ sĩ lớn trên thế giới tham gia. |
Görüyorsunuz, dünya vatandaşı yok değil. Bạn thấy đó, không cần phải tạo ra công dân toàn cầu từ con số không. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dünya vatandaşı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.