dům trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dům trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dům trong Tiếng Séc.
Từ dům trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhà, căn nhà, ngôi nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dům
nhànoun Marnotratný syn se vrátil domů. Đứa con trai hoang tàng đã về nhà. |
căn nhànoun Poblíž domova, ve kterém jsem jako dítě žil, se nacházel velký dům. Gần nơi căn nhà mà tôi sống khi còn nhỏ là một căn nhà to lớn. |
ngôi nhànoun Testy vašeho domu vyloučily jakékoliv alergeny uvnitř domu. Kiểm tra ngôi nhà cho thấy không có chất gây dị ứng do môi trường sống. |
Xem thêm ví dụ
Tak jsi ho šel do jeho domu zabít. Nên anh đến nhà hắn rồi giết hắn. |
K tomu patří vybírání postních obětí, péče o chudé a potřebné, péče o sborový dům a přilehlé pozemky, služba jako posel biskupa na shromáždění a plnění dalších úkolů od presidenta kvora. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Náš dům se pro mnohé cestující řečníky stal jakýmsi střediskem, kde jim byla vždy prokazována pohostinnost. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
Vždy jsem věřil tomu, že pozdě v noci se nestává nic skutečně dobrého a že mladí lidé potřebují vědět, v kolik hodin jsou večer doma očekáváni. Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà. |
Damiene, myslel jsem, že jsi doma. Damien, tôi cứ tưởng ông đang ở nhà chứ. |
No tak, běž domů a odpočiň si. Em nhanh về nhà nghỉ ngơi đi. |
Ze sjezdů se vracíme domů radostní, spokojení a duchovně povzbuzení. (Srovnej 1. Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
Jestliže si například velmi přeješ, aby tě druzí považovali za dospělého, mohlo by se stát, že začneš odmítat hodnoty, které jsou ti doma vštěpovány. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
V Holandsku během 2. světové války používala rodina Casper ten Boomových svůj dům jako úkryt pro ty, které hledali nacisté. Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi. |
Návrat domů Trên đường về nhà |
Rychle jsem vzbudila děti, a dříve než se útočníci dostali k našemu domu, utekli jsme do buše. Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng. |
Takže kvůli mé herní kariéře jsem byl vlastně vyhozen z domu. Tôi đã bị đuổi khỏi nhà bới vì sự nghiệp game thủ của mình, cơ bản là vậy. |
Pojď, vrátíme se domů a najdeme si pokoj Hãy trở vô nhà.Hoặc chúng ta sẽ kiếm một căn phòng ở đâu đó |
Avšak již předtím — dokonce již v Izajášově době — byla velká část národa zahalena duchovní tmou, což Izajáše podnítilo, aby své krajany naléhavě vybízel: „Vy z Jákobova domu, pojďte a choďme v Jehovově světle.“ (Izajáš 2:5; 5:20) Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20. |
Raoul udržuje dům v čistotě. Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ. |
Slyšeli jsme, že dům je přístupný návštěvníkům. Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan. |
Toto je dům boží a já mluvím jeho hlasem. Đây là nhà của Chúa, và ta nói bằng tiếng của Người. |
Tak začal jeho návrat domů. Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà. |
Neděláme jen domy pro vegetariány, také poskytujeme zvláštní prostředí pro růst masa nebo domy, které například nyní zkoumáme v Brooklynu, kde se naše architektonická kancelář jako první svého druhu stala laboratoří molekulární biologie a kde jsme začali experimentovat s regenerativním lékařstvím a výzkumem tkání, zatímco přemýšlíme o tom, jaká by byla budoucnost, kdyby se architektura a biologie spojily v jedno. Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một. |
Vítej doma, lorde Starku. Chào mừng về nhà, lãnh chúa Stark. |
Cesta domů je bezpečná. Lối về nhà đã an toàn. |
Když jsme vycházely z obchodu, potkaly jsme velmi příjemného mladého muže, který jel na kole domů z práce. Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp. |
Byli jsme šťastní, když jsme viděli jejich touhu následovat Krista, jež se odrážela v mnoha rozhovorech u nich doma a v nápisech na autech, zdech i billboardech. Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ. |
Odvez nás domů. Đưa chúng tôi về. |
Nemůžeš se do toho domu vrátit, Sam. Em không thể quay lại nữa Sam. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dům trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.