důležitý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ důležitý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ důležitý trong Tiếng Séc.

Từ důležitý trong Tiếng Séc có nghĩa là quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ důležitý

quan trọng

adjective

Rozumí se samo sebou, že zdraví je důležitější než bohatství.
Chẳng cần phải nói cũng hiểu sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.

Xem thêm ví dụ

Je důležité pamatovat na to, že většina zjevení nepřichází nějakým velkolepým způsobem.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
Pak jen nevypočítávej dřívější skutky, ale raději vysvětli, o jaké zásady jde, jak se mají uplatňovat a proč jsou tak důležité k trvalému štěstí.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
A tohle je docela důležitá myšlenka v dnešní době.
Và điều này dẫn đến những ý tưởng quan trọng hôm nay.
3. Proč je důležité vést zájemce k organizaci?
3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng?
8. a) Jaká základní vyučovací metoda se používala v Izraeli, ale co bylo jejím důležitým rysem?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
Bohužel je zde jedna vysoce důležitá věc.
có một vấn đề nghiêm trọng.
Proto je hra praktická a velmi důležitá.
Vậy trò chơi rất hiệu quả và rất quan trọng.
Tato co jsou při naší práci důležitá, a musíme jim věnovat pozornost.
Những điều đó là quan trọng trong công việc của chúng ta, và chúng ta cần phải phục vụ.
Přímo v pevnosti se nacházelo několik posvátných hájů Utaki, což plně odráží roli gusuku jako důležitého střediska náboženského života.
Pháo đài gồm có một số rừng Utaki thiêng, phản ánh tầm quan trọng của gusuku như là một trung tâm của các tôn giáo.
18 Poslední posvátná věc, o níž budeme hovořit, modlitba, rozhodně není nejméně důležitá.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Tato cvičení jsou velmi důležitá k tomu, aby studentům pomohla porozumět souvislostem mezi naukovými formulacemi, jimž se učí, a situacemi, jež přináší dnešní doba.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Uvědomuji Já jsem objevil něco stejně důležité jako sex.
Tôi nhận thấy tôi đã khám phá ra một điều cũng quan trọng như tình dục:
* Proč je podle vašeho názoru pro nás důležité, abychom si uvědomovali svou závislost na Pánu, když Ho žádáme o pomoc?
* Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài?
Dýchání je důležité.
Đó là chìa khóa.
Důležité je to, že se to všechno může změnit.
Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi.
Je pro nás důležité, abychom si uvědomily, že neexistuje jediný model spravedlivé rodiny.
Điều quan trọng cho chúng ta là nhận thức rằng không thể diễn tả một gia đình ngay chính bằng một cách thức nhất định.
Ale od teď bude platit jedno velmi důležité pravidlo...
Nhưng từ lúc này trở đi, có 1 nguyên tắc rất quan trọng...
Zbytky mrtvého ramene jsou důležitým biotopem vodního a mokřadního ptactva.
Các vùng đất ngập nước của thung lũng là một môi trường sống quan trọng của các loài chim nước trú đông và chim di cư khác nhau.
Tvůj otec pro mě byl důležitý.
Vì bố em cũng quan trọng với anh.
Ale každý detail je důležitý.
Nhưng mọi chi tiết đều quan trọng.
Nepamatuje si, co ho tehdy přimělo učinit tento důležitý závazek, ale v srdci dosáhl důležitého vítězství a na kolenou se Pánu zavázal, že bude vždy toto přikázání dodržovat.
Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó.
Je důležité si uvědomit, že toto živě názorné zjevení o hříších a nedokonalostech, které tento dobrý muž obdržel, ho nesklíčilo ani ho nevedlo k zoufalství.
Thật là quan trọng để nhận ra rằng sự mặc khải sống động về những tội lỗi và thiếu sót của người đàn ông tốt bụng đó đã không làm anh nản chí hoặc dẫn anh đến thất vọng.
7 Je důležité, abyste vedli rozhovor jednoduše a pochválili osloveného, kdykoli je to možné.
7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp.
A tak pamatujte, že není důležité jen to, co říkáte. Jde především o to, co děláte — jaký dáváte příklad.
Bởi vậy, hãy nhớ rằng, điều quan trọng không phải chỉ lời nói, nhưng chính là việc làm—tức gương tốt của bạn.
13 Povzbuzovat jeden druhého je opravdu důležité, „a to tím více, když [vidíme], že se ten den blíží“.
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ důležitý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.